dead broke Thành ngữ, tục ngữ
stone-broke|broke|dead|dead broke|flat|flat broke|
adj., informal Having no money; penniless. Jill wanted to go to the movies but she was stone-broke. The man gambled and was soon flat broke. tan nát cõi lòng
Hoàn toàn bất có tiền. Chúng ta có thể đi chơi vào tuần tới sau khi tui được trả trước không? Tôi vừa mới chết tan vỡ ngay bây giờ .. Xem thêm: tan vỡ, chết chết vỡ
trả toàn bị phá vỡ; mà bất có tiền. Tôi vừa chết mất - bất phải là một niken cho tên của tôi. Mình vừa asleep breach được một tháng rồi .. Xem thêm: mod break, asleep asleep breach
. trả toàn bị phá vỡ; mà bất có tiền. Tôi vừa chết mất - bất phải là một niken cho tên của tôi. . Xem thêm: tan vỡ, chết chóc. Xem thêm:
An dead broke idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead broke, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead broke