stone dead Thành ngữ, tục ngữ
stone dead
very dead, no sign of life, dead as a doornail When we finally found the goose, it was stone dead. giết (một cái gì đó) đá chết
Để ngăn chặn trả toàn hoặc kết thúc điều gì đó; để phá hủy hoặc hủy hoại trả toàn một cái gì đó. Những phản hồi khó chịu mà cô nhận được về bức tranh vừa giết chết viên đá tham vọng của cô. Nhiều người nghĩ rằng sự gia (nhà) tăng của các định dạng phương tiện kỹ thuật số sẽ giết chết các phương tiện truyền thông vật lý, nhưng tất cả người vừa chứng minh rằng mong muốn thu thập và sở có thứ gì đó ngay lập tức thường lớn hơn mong muốn của họ về sự tiện lợi .. Xem thêm: chết, giết, đá đá chết
Rur. vừa chết; bất thể nghi ngờ là chết; chết lâu rồi. Con mèo vừa chết và cứng đơ như một tấm ván vào thời (gian) điểm chúng tui đến chỗ nó. Tom già là đá chết và trong lòng đất .. Xem thêm: chết, đá đá chết
mod. vừa chết; bất thể nghi ngờ là chết; chết lâu rồi. Con mèo vừa chết và cứng đơ như một tấm ván vào thời (gian) điểm chúng tui đến chỗ nó. . Xem thêm: chết, đá. Xem thêm:
An stone dead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stone dead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stone dead