death knell Thành ngữ, tục ngữ
death knell|death|knell
n., formal 1. The ringing of a bell at a death or funeral. The people mourned at the death knell of their friend. 2. literary Something which shows a future failure. Bill's poor grade on his final examination sounded the death knell of his hope to be a doctor. His sudden deafness was the death knell of his hope to become President.
death knell
death knell
Something that indicates impending failure, as in His low scores sounded the death knell for his ambitions. The noun knell, used for the ringing of a bell since at least A.D. 1000, is rarely heard today except in this figurative phrase. hồi chuông báo hi sinh
Một tín hiệu về sự kết thúc hoặc hủy hoại sắp xảy ra của một thứ gì đó, đặc biệt là một doanh nghiệp, tổ chức hoặc hoạt động. Đề cập đến âm thanh của tiếng chuông (tiếng chuông) từ một nhà thờ để báo hiệu rằng ai đó vừa chết. Sự mở rộng lớn hình học của Internet và phương tiện truyền thông kỹ thuật số vừa gióng lên hồi chuông báo hi sinh cho không số doanh nghề hoạt động phụ thuộc trên báo in trên toàn thế giới .. Xem thêm: cái chết, tiếng chuông tiếng chuông báo hi sinh
Điều gì đó cho thấy sự thất bại sắp xảy ra, như trong bài hát của Ngài điểm số vang lên hồi chuông báo hi sinh cho tham vọng của anh ta. Danh từ tiếng chuông, được sử dụng để rung chuông kể từ ít nhất là năm a.d. 1000, ngày nay hiếm khi được nghe thấy ngoại trừ trong cụm từ tượng hình này. . Xem thêm: chết chóc, quỳ. Xem thêm:
An death knell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with death knell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ death knell