die is cast, the Thành ngữ, tục ngữ
die is cast, the
die is cast, the
The decision or course of action has been determined and cannot be changed. For example, Now that I've announced my resignation, the die is cast. This expression comes from the Latin Iacta alea est, “the dice have been thrown,” which according to Suetonius was said by Julius Caesar when he crossed the Rubicon and invaded Italy in 49 B.C. In English it dates from the first half of the 1600s. khuôn được đúc
Một quá trình hành động vừa được trả tất. Thành ngữ này xuất phát từ một cụm từ tiếng Latinh được đánh giá là do Julius Caesar nói khi ông băng qua sông Rubicon và bị lôi kéo vào cuộc nội chiến vào năm 49 trước Công nguyên. Chà, cái chết được đúc bây giờ chúng tui đã đóng cửa nhà — chúng tui chính thức là chủ nhà! Xem thêm: cast, die die is casting
Prov. Một quá trình vừa qua điểm bất thể anchorage lại. (Con xúc sắc là một trong một cặp xúc xắc. Đúc có nghĩa là ném. Cụm từ này [bằng tiếng Latinh] được Julius Caesar nói khi ông vượt qua Rubicon với quân đoàn của mình, bắt đầu một cuộc nội chiến.) Sau bài tuyên bố ủng hộ cải cách giáo dục. hệ thống, khuôn được đúc. Đây là một vấn đề của chiến dịch. Cái chết được đúc. Điểm này bất thể anchorage lại được nữa. Xem thêm: cast, die die được cast,
Quyết định hoặc hướng hành động vừa được xác định và bất thể thay đổi. Ví dụ, Bây giờ tui đã tuyên bố từ chức, cái chết được đúc. Cụm từ này xuất phát từ tiếng Latinh Iacta alea est, "xúc xắc vừa được ném", theo Suetonius được Julius Caesar nói khi ông băng qua Rubicon và xâm lược Ý vào năm 49 TCN. Trong tiếng Anh, nó có từ nửa đầu những năm 1600. Xem thêm: die the die được casting
Nếu die được casting thì tức là vừa có một quyết định hoặc một điều gì đó vừa xảy ra khiến bạn bất thể thay đổi được tất cả thứ. Cái chết vừa được đúc và vừa quá muộn cho bất kỳ sự hối tiếc nào. Cô ấy bây giờ là bà Arthur Bradley, và sẽ mãi như vậy suốt đời. Sự cam đoan của ông rằng quốc hội sẽ tranh luận và bày tỏ quan điểm của mình trước khi người chết được quàn được vui nghênh. Lưu ý: `` Chết '' là một dạng số ít cũ của từ `` xúc xắc ''. Một khi bạn vừa ném xúc xắc, bạn bất thể làm bất cứ điều gì để thay đổi cách chúng rơi. Việc sử dụng biểu thức đầu tiên là do Julius Caesar, người được đánh giá là đã nói điều đó trước khi băng qua sông Rubicon từ Gaul đến Ý, do đó xâm lược đất nước của mình và bắt đầu một cuộc nội chiến. Cross the Rubicon phụ thuộc trên sự chuyện tương tự. Xem thêm: cast, die die is casting
một sự kiện vừa xảy ra hoặc một quyết định vừa được đưa ra mà bất thể thay đổi được. Cách diễn đạt này có nguồn gốc từ nhận xét của Julius Caesar khi ông chuẩn bị vượt qua Rubicon, như nhà sử học La Mã Suetonius vừa báo cáo: jacta alea esto 'hãy để cái chết được cast'. Xem thêm: cast, die the die is ˈcast
(nói) một quyết định vừa được đưa ra, hoặc một rủi ro vừa được thực hiện, và tình hình bây giờ bất thể thay đổi: Khi anh ta vừa ký vào giấy tờ, anh ta biết cái chết vừa được ném ra và bất thể anchorage đầu lại. Cụm từ này gắn liền với Julius Caesar, người được đánh giá là đã nói điều này khi ông đưa quân qua sông Rubicon (xem chú thích ở băng qua Rubicon). Nghĩa cơ bản của nó là 'xúc xắc vừa được ném đi'. Xem thêm: cast, die die được casting
Quyết định vừa được đưa ra và bất thể hủy bỏ. Xem thêm: cast, die die is casting ,
Quyết định cuối cùng vừa được đưa ra; Không có anchorage trở lại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuộc xâm lược Ý của Julius Caesar vào năm 49 trước Công nguyên. (xem chéo Rubicon). Theo tài khoản của Suetonius, Caesar nói Jacta alea est (Xúc xắc vừa được ném), điều này vừa được lặp đi lặp lại qua nhiều thời (gian) đại bất cứ khi nào người chơi tượng hình phải tuân theo kết quả ném xúc xắc. Vào thời (gian) điểm George Meredith viết, đó là một lời sáo rỗng, “Cái chết được bỏ đi - tui không thể anchorage lại” (The Egoist, 1879). quá khứ bất trở lại. Năm 49 trước Công nguyên, Julius Caesar dẫn quân băng qua Rubicon, một con sông ở miền bắc nước Ý, vi phạm luật pháp La Mã. Khi hành động theo quyết định của mình, người ta cho rằng ông vừa phản ánh, Alea iacta est (cũng là alea jacta est), tiếng Latinh: nghĩa là “cái chết vừa được đúc”. Anh ấy nói đến số ít của xúc xắc, chứng minh rằng cuộc sống là một cuộc bắn súng tào lao ngay cả hồi đó. Xem thêm: cast, dieXem thêm:
An die is cast, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die is cast, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die is cast, the