dig deep Thành ngữ, tục ngữ
dig deep
give more money, dig a little deeper We'll all have to dig deep if we hope to achieve our goals. đào sâu
1. Để thúc đẩy bản thân về tinh thần hoặc thể chất. Tôi vừa rất kiệt sức khi thời (gian) gian làm thêm bắt đầu đến mức tui thực sự phải đào sâu để tiếp tục thi đấu. Để chi nhiều trước cho một thứ gì đó. Chúng tui đã phải đào sâu sau khi ngân sách xây dựng của chúng tui tăng vọt vượt quá những gì chúng tui đã lên kế hoạch .. Xem thêm: đào sâu, đào sâu đào sâu
1 cho trước hoặc các nguồn lực khác một cách hào phóng. 2 nỗ lực rất nhiều để làm điều gì đó. bất chính thức Ý tưởng ở đây là thọc tay sâu vào túi để tìm trước để chi trả cho một thứ gì đó. 2 1991 Sports Illustrated Bạn thực sự phải đào sâu hết đêm này đến đêm khác để thức dậy cho mỗi trận đấu. . Xem thêm: deep, dig dig ˈdeep
1 tìm kiếm thông tin một cách kỹ lưỡng: Bạn sẽ cần đào sâu vào các bản ghi để tìm những số liệu bạn muốn.
2 hãy cố gắng cung cấp tiền, thiết bị, vv cần thiết: Chúng tui yêu cầu bạn đào sâu cho các nạn nhân động đất .. Xem thêm: đào sâu, đào. Xem thêm:
An dig deep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dig deep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dig deep