dirt cheap Thành ngữ, tục ngữ
dirt cheap
very cheap, not expensive Cherries are dirt cheap in B.C. during the summer.
dirt cheap|cheap|dirt
adj. Extremely inexpensive. The apartment we are renting is dirt cheap compared to other apartments of similar size in this neighborhood. giá rẻ
Rất rẻ Những đôi giày này rẻ lắm - tui tìm thấy chúng trên giá đỡ .. Xem thêm: rẻ, đất rẻ
cực rẻ. Mua thêm vài quả mận nữa. Chúng rẻ như bèo, Ở Ý, đào rất rẻ .. Xem thêm: rẻ, bèo rẻ bèo
Rẻ lắm, như ở nhà họ là một món hời thật, rẻ bèo. Mặc dù ý tưởng có từ thời (gian) cổ đại, nhưng cách diễn đạt chính xác, nghĩa đen là "rẻ như bèo", vừa thay thế cho loại chó rẻ trước đã lỗi thời. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: mod bụi bẩn giá rẻ
. rất rẻ. Nhận một trong những thứ này trong khi chúng rẻ như bèo. . Xem thêm: giá rẻ, chất bẩn giá rẻ
Rất rẻ. Ý tưởng về một thứ rẻ như bèo ít nhất vừa có từ thời (gian) La Mã. Petronius’s Satyricon (60 trước Công nguyên) nói, “Vào những ngày đó, thức ăn có thể là chất bẩn” (Illo tempore annoma pro luto erat). Nó có thể vừa trở nên sáo rỗng vào thời (gian) điểm Dickens sử dụng nó trong Oliver Twist (1838): “Tôi vừa bán chính mình. . . rẻ bèo, rẻ mạt! ”. Xem thêm: rẻ, bèo. Xem thêm:
An dirt cheap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dirt cheap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dirt cheap