do it the hard way Thành ngữ, tục ngữ
do it the hard way
use a poor method, go against the grain Don't start a fire with stones. That's doing it the hard way. làm (điều gì đó) một cách khó khăn
Để làm điều gì đó bằng cách sử dụng phương pháp khó khăn nhất, hoặc ít nhất bất phải là phương pháp dễ dàng nhất. Tất nhiên anh ta bò vào qua cửa sổ thay vì chỉ mở cửa sau bất khóa - anh ta phải làm tất cả thứ một cách khó khăn .. Xem thêm: khó, cách làm điều gì đó cách khó
để trả thành điều gì đó trong cách khó nhất, thay vì bằng một cách dễ dàng hơn. Tôi vừa làm cho công chuyện này một cách khó khăn. Tôi vừa vượt qua các cấp bậc. Cô ấy vừa làm điều đó một cách khó khăn. Cô ấy vừa không có sự giúp đỡ từ cha mẹ của mình .. Xem thêm: khó, cách làm điều gì đó khó khăn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn làm điều gì đó khó khăn, bạn sẽ gặp khó khăn hoặc cảm giác khó chịu khi làm điều đó , thường là kết quả của các hành động hoặc quyết định của chính bạn. Bất cứ điều gì tui đạt được đều vừa được thực hiện một cách chăm chỉ, thông qua rất nhiều công chuyện khó khăn. Cô Lomax, chúng ta có thể làm điều này theo cách khó hoặc cách dễ dàng .. Xem thêm: khó, điều gì đó, cách làm / học điều gì đó cách cứng rắn
học hỏi điều gì đó từ kinh nghiệm, đặc biệt khi điều này là khó chịu: I vừa học được cách khó để bất tin tưởng những người bán hàng hết nơi. ♢ Tại sao bạn luôn làm tất cả thứ một cách khó khăn? Xem thêm: hard, learning, something, way. Xem thêm:
An do it the hard way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do it the hard way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do it the hard way