do one's duty Thành ngữ, tục ngữ
do one's duty
Idiom(s): do one's duty
Theme: RESPONSIBILITY
to do one's job; to do what is expected of one.
• Please don't thank me. I'm just doing my duty.
• Soldiers who fight in wars are doing their duty.
làm nhiệm vụ của (một người)
1. Để làm, thực hiện hoặc trả thành những gì được mong đợi hoặc yêu cầu từ một. Tôi biết bất dễ gì đối mặt với những kẻ hạ đẳng của thị trấn này, nhưng bạn đang ở trong lực lượng cảnh sát và bạn phải làm nhiệm vụ của mình. Đi tiểu hoặc lớn tiện, đặc biệt là vật nuôi trong nhà. Tôi ghét đứng ngoài này trong cái lạnh, chờ đợi con chó làm nhiệm vụ của mình .. Xem thêm: nghĩa vụ làm nghĩa vụ của một người
1. Thực hiện nhiệm vụ của một người hoặc những gì được mong đợi ở một người. Ví dụ, Ngài chỉ làm nhiệm vụ của mình khi bắt bọn trẻ trả thành công chuyện của chúng. [Đầu những năm 1500]
2. Đi lớn tiện hoặc đi tiểu, như trong Vui lòng giữ con chó ở ngoài trời cho đến khi nó làm nhiệm vụ của mình. Ngày nay người ta ít nghe đến cách nói uyển chuyển để đáp ứng những nhu cầu như vậy. [Những năm 1930]. Xem thêm: bổn phận. Xem thêm:
An do one's duty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do one's duty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do one's duty