do someone dirt Thành ngữ, tục ngữ
do someone dirt
to do something vicious to someone do (one) bedraggled (y)
tiếng lóng Để ngược đãi hoặc lừa dối một người. Tôi bất thể tin rằng bạn là người vừa làm bẩn và phá hoại bài thuyết trình của tôi! Người bán hàng đi du lịch đó chắc chắn vừa làm tui bẩn khi bỏ trước túi của tôi. làm bẩn ai đó
hoặc làm bẩn ai đó
AMERICANNếu ai đó làm bẩn bạn hoặc làm bẩn bạn, họ phản bội bạn hoặc đối xử với bạn rất tệ. Họ nói với tui rằng bạn vừa làm tui bẩn. Nói cho tui biết điều đó bất đúng. Có một tiểu sử bất chính thức về Nancy Reagan đang làm bẩn cô ấy khắp nơi. Lưu ý: Cách diễn đạt thông thường của người Anh là làm bẩn ai đó. . Xem thêm: dơ bẩn, ai đó làm bẩn ai đó
làm hại ai đó một cách ác ý. bất chính thức 1939 Nathaniel West Ngày tàn tạ Tôi nhớ những người làm tui bẩn và những người làm tui ủng hộ. . Xem thêm: bẩn, ai đó làm ai đó làm bẩn
tv. làm xấu ai đó; để làm tổn hại danh tiếng của ai đó. Có vẻ như luật sư vừa quyết tâm làm tui bẩn ngay tạiphòng chốngxử án. . Xem thêm: bẩn, ai đó. Xem thêm:
An do someone dirt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do someone dirt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do someone dirt