do the trick Thành ngữ, tục ngữ
do the trick
work well, achieve a good result I think the new piece of equipment should do the trick and solve the problem.
do the trick|do|trick
v. phr., informal To bring success in doing something; have a desired result. Jim was not passing in English, but he studied harder and that did the trick. The car wheels slipped on the ice, so Tom put sand under them, which did the trick.
Compare: TURN THE TRICK. thực hiện thủ thuật
Để làm, trả thành hoặc trả thành chính xác những gì cần thiết hoặc mong đợi. Công thức gọi món pancetta, nhưng tui nghĩ món thịt xông khói thông thường này sẽ làm được điều này. Cốt truyện của bộ phim, chẳng hạn như vậy, sẽ bất giành được bất kỳ giải thưởng nào, nhưng các hiệu ứng đặc biệt đẫm máu sẽ làm nên bí quyết cho bất kỳ người hâm mộ nào của thể loại kinh dị. Tôi vừa tắt và bật lại, và điều đó vừa thành công. Xem thêm: mẹo thực hiện thủ thuật
để thực hiện chính xác những gì cần thiết. Máy cạo sơn mới này thực sự làm được điều đó. Phong bì này có đủ lớn để thực hiện thủ thuật bất ?. Xem thêm: thủ thuật thực hiện thủ thuật
Ngoài ra, hãy biến mẹo. Mang lại một kết quả mong muốn, thành công. Ví dụ: Một lần nữa với cờ lê sẽ thực hiện được mẹo, hoặc Bill muốn trả thành tất cả các công chuyện lặt vặt trong một ngày nhưng anh ấy bất thể trả thành thủ thuật. Biểu thức đầu tiên có từ đầu những năm 1800; biến thể, từ nửa đầu những năm 1900; bất nên nhầm lẫn với biến một thủ thuật. . Xem thêm: thủ thuật thực hiện thủ thuật
INFORMALCOMMON Nếu điều gì đó làm được thủ thuật, nó sẽ đạt được điều bạn muốn. Nếu những biện pháp tự giúp này bất hiệu quả, hãy tham tiềmo ý kiến của bác sĩ có chuyên môn. Nếu bạn bất chắc em bé của bạn muốn gì, hãy thử ôm ấp - nó thường là một mẹo nhỏ .. Xem thêm: mẹo thực hiện thủ thuật
để đạt được kết quả cần thiết. bất chính thức 1990 Niki Hill Death Grows On You Tôi vừa nghĩ rằng một hộp kẹo sẽ làm được điều đó, sẽ mang lại một số màu sắc trở lại. . Xem thêm: ambush làm cho ˈjob / ˈtrick
(không chính thức) làm những gì cần thiết hoặc mong muốn: Những viên thuốc này sẽ thực hiện công việc. Bạn sẽ cảm giác tốt hơn ngay lập tức. ♢ Tôi vừa thử nhiều cách khác nhau để ngừng hút thuốc. Châm cứu cuối cùng cũng làm được mẹo .. Xem thêm: nghề, mẹo làm mẹo
tv. để làm chính xác những gì cần thiết. Công cụ nhỏ này có làm được thủ thuật không? . Xem thêm: ambush do the ambush
Hoàn thành một điều gì đó, thành công. Có niên lớn từ đầu thế kỷ 19, câu nói sáo rỗng này sử dụng "thủ thuật" với nghĩa là một thành tựu. Ví dụ: “Thêm một ít hạt tiêu vào nước sốt và điều đó sẽ thực hiện được một mẹo nhỏ.” Đồng nghĩa với chuyện biến mẹo, có từ cùng thời, ngày nay ít được nghe đến hơn. Một nhà báo chuyên mục thể thao viết: “Một vài sản phẩm thời (gian) đại học vừa trở thành mánh khóe cho Whalers” (Springfield Daily News, ngày 22 tháng 4 năm 1976). Mặt khác, để biến một trò lừa bịp, sử dụng "trick" theo nghĩa lóng của khách hàng của gái mại dâm và có nghĩa là thực hiện một hành vi tình dục với một cá nhân như vậy. Cũng thấy vậy mà làm .. Xem thêm: lừa. Xem thêm:
An do the trick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do the trick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do the trick