dot the i's and cross the t's Thành ngữ, tục ngữ
dot the i's and cross the t's|cross|dot|i|t
v. phr. To be careful, thorough, and pay close attention to detail. "The best way to get an A on the final exam," the teacher said, "is for every one to dot the i's and cross the t's."
Compare: MIND ONE'S P'S AND Q'S.
dot the i's and cross the t's
dot the i's and cross the t's
Be meticulous and precise, fill in all the particulars, as in Laura had dotted all the i's and crossed the t's, so she wondered what she'd done wrong. This expression presumably began as an admonition to schoolchildren to write carefully and is sometimes shortened. William Makepeace Thackeray had it in a magazine article (Scribner's Magazine, 1849): “I have . . . dotted the i's.” [Mid-1800s] chấm (một) tui và gạch chéo (một) t
Làm một chuyện cẩn thận và đảm bảo rằng tất cả chi tiết nhỏ cuối cùng đều được trả thành. Hãy chắc chắn rằng bạn vừa chấm chữ i của bạn và gạch chéo chữ cái của bạn khi ký hợp cùng này. Tôi vừa đảm bảo chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi lắp đặt cầu dao — bạn bất bao giờ có thể quá cẩn thận với công chuyện điện .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Làm chuyện gì đó một cách cẩn thận và đảm bảo rằng tất cả chi tiết nhỏ cuối cùng đều được trả thành. Hãy nhớ chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi ký hợp cùng này. Tôi vừa đảm bảo chấm chữ i và gạch chéo chữ t khi lắp đặt cầu dao — bạn bất bao giờ có thể quá cẩn thận với công chuyện điện .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Hãy tỉ mỉ và chính xác, điền vào tất cả các chi tiết, vì Laura vừa chấm tất cả các chữ cái i và gạch chéo chữ cái t, vì vậy cô ấy tự hỏi mình vừa làm sai điều gì. Biểu thức này có lẽ bắt đầu như một lời khuyên học sinh nên viết cẩn thận và đôi khi được rút ngắn. William Makepeace Thackeray vừa nói điều đó trong một bài báo trên tạp chí (Scribner's Magazine, 1849): "Tôi có ... vừa chấm điểm tôi." [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
Nếu bạn chấm chữ i và gạch chéo chữ t, bạn đảm bảo rằng tất cả các rõ hơn của điều gì đó là chính xác. Hai bên vừa gần đạt được một thỏa thuận cơ bản. Tuy nhiên, chuyện chấm tất cả các chữ cái i và vượt qua tất cả các chữ cái t có thể mất một khoảng thời (gian) gian. Trừ khi tất cả các chữ cái i được chấm và các chữ cái t bị gạch chéo, hợp cùng sẽ bất có tiềm năng được thực thi. Lưu ý: Trong các kiểu viết tay cổ điển, bạn viết một từ bằng một chuyển động của bút, sau đó anchorage lại và thêm dấu chấm vào bất kỳ chữ i nào và các nét chéo vào bất kỳ chữ t nào. . Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t
đảm bảo rằng tất cả các rõ hơn đều chính xác. bất trang trọng. Xem thêm: và gạch chéo, chấm chấm / your ˌi’s và gạch ngang / your ˈt’s
, hãy hết sức chú ý đến các rõ hơn nhỏ để trả thành điều gì đó; rất kỹ lưỡng và cẩn thận trong những gì bạn làm hoặc nói: Chúng tui đã đạt được một thỏa thuận rộng lớn rãi và quyết định chấm chữ i và gạch chéo chữ t sau .. Xem thêm: và, gạch chéo, chấm chấm chữ i và gạch chéo chữ t, để
chính xác và tỉ mỉ. Nguồn gốc của cách diễn đạt này, người ta cho rằng có tiềm năng gây nhầm lẫn những chữ cái này nếu chúng được viết bất cẩn, và có lẽ nó bắt đầu như một lời khuyên đối với học sinh và / hoặc người ghi chép. Nó vừa sớm được chuyển sang các công chuyện khác, và vừa trở thành một khuôn sáo từ cuối thế kỷ XIX .. Xem thêm: và, gạch chéo, dấu chấm. Xem thêm:
An dot the i's and cross the t's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dot the i's and cross the t's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dot the i's and cross the t's