down for the count Thành ngữ, tục ngữ
down for the count
defeated by an oponent, out of the contest Chad was down for the count. He couldn't get up. xuống để đếm
1. Đã từng, hoặc rất gần hiện hữu, bị đánh bại, bị hủy hoại, hoặc bị vượt qua. Giống như một võ sĩ bị đánh ngã xuống thảm và bất thể đứng trước trọng tài đếm đến 10, do đó thua trận. Công ty của họ đang nợ nần chồng chất đến mức tui nghĩ có thể an toàn khi nói rằng họ đang giảm nợ trong giai đoạn này. Với số phiếu cuối cùng vừa được thống kê, hy vọng tái đắc cử của thượng nghị sĩ vừa giảm xuống trong cuộc kiểm phiếu. Bất tỉnh hoặc đang trong giấc ngủ say, bất sâu. Giống như một võ sĩ vừa bị hạ gục. Tôi thậm chí còn bất nghe thấy bạn đến vào đêm qua, tui mệt mỏi đến mức tui đã đếm ngay khi đầu của tui đập vào gối. Vào sinh nhật lần thứ 21 của anh ấy, bạn bè của Mike vừa cho anh ấy uống quá nhiều đến nỗi anh ấy phải đếm ngược trước 10 giờ tối .. Xem thêm: đếm, giảm đếm ngược
Bị đánh bại, kết thúc, cam chịu, như trong Tôi nghi ngờ liệu anh ấy có bao giờ rời khỏi bệnh viện hay không; căn bệnh của anh ấy thực sự khiến anh ấy đau đầu. Biểu hiện này đen tối chỉ võ sĩ đang thua cuộc, bất thể đứng dậy trước khi trọng tài chính đếm đến mười (số đếm). [Những năm 1920]. Xem thêm: đếm, giảm xuống để đếm
MỸ Nếu ai đó hoặc thứ gì đó bất đếm được, họ đang thất bại. Lưu ý: Các biểu thức sau đề cập đến một số đếm trong quyền anh. Nếu một võ sĩ bị đánh ngã xuống đất và bất đứng dậy trước khi trọng tài đếm đến mười, họ sẽ thua cuộc thi. Cả hai nghệ sĩ gần đây đều vừa thu âm các anthology cho thấy họ vẫn chưa đạt được số lượng. Thị trường vẫn chưa giảm để đếm .. Xem thêm: đếm, giảm xuống để đếm
mod. bất hoạt động trong thời (gian) gian (của một cái gì đó). (Từ quyền anh.) Tôi bị cảm lạnh khủng khiếp và tui nghĩ rằng mình sắp đếm xong. . Xem thêm: đếm ngược, đếm ngược. Xem thêm:
An down for the count idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down for the count, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down for the count