draw blood Thành ngữ, tục ngữ
draw blood
make someone bleed, get blood from someone The doctor decided to draw some blood from the patient to check up on his blood sugar level.
draw blood|blood|draw
v. phr., informal To make someone feel hurt or angry. If you want to draw blood, ask Jim about his last money-making scheme. Her sarcastic comments drew blood. hút máu
1. Để lấy máu từ một, như với một cây kim trong cơ sở y tế. Bác sĩ muốn lấy máu để xem mức cholesterol của tui là bao nhiêu. Chúng ta chỉ cần lấy một ít máu trước khi phẫu thuật. Làm bị thương một hoặc chính mình đến mức chảy máu. Một chút khăn giấy trên mặt tui vì tui đã lấy máu khi cạo râu sáng nay. Không thể tin được rằng đứa trẻ gầy gò đó lại hộc máu khi đấm vào mũi kẻ bắt nạt! 3. Nói cách khác, có thể khiến một người trở nên rất tức giận hoặc xúc động. Tôi thường là người điềm tĩnh, nhưng Addison luôn cố gắng nói điều gì đó hút máu, hãy xem thêm: máu, rút rút máu
1. Lít đánh hoặc cắn (người hoặc động vật) và làm vết thương chảy máu. Con chó đuổi theo tui và cắn tui rất mạnh, nhưng nó bất chảy máu. Võ sĩ tiếp đất chỉ cần một cú đấm là hộc máu ngay lập tức.
2. Hình. Để tức giận hoặc xúc phạm một người. Sally hét lên một lời xúc phạm khủng khiếp với Tom. Đánh giá vẻ mặt của anh ta, cô thực sự hộc máu. Tom bắt đầu la hét và chửi bới, cố gắng xúc phạm Sally. Anh ta sẽ bất hài lòng cho đến khi anh ta rút máu, hãy xem thêm: máu, rút rút máu
Gây thương tích cho ai đó về thể chất hoặc tình cảm. Ví dụ, Viên đạn lướt qua vai và hầu như bất rút máu, hoặc Người đánh giá đó thực sự biết cách rút máu. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện lấy máu cho các mục đích chẩn đoán. Xem thêm: máu, drawXem thêm:
An draw blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw blood