draw into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. draw in (to) (something)
1. Để thu hút một ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "in" hoặc "in (to)." Bạn cần một bảng hiệu mới sáng sủa để thu hút khách hàng đến với cửa hàng của bạn. Chương mở đầu ngay lập tức thu hút tui vào cuốn sách — tui chưa thể đặt nó xuống! 2. Để khiến ai đó tham gia (nhà) hoặc tham gia (nhà) vào một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "draw" và "in (to)." Tôi bất muốn bị lôi kéo vào một cuộc chiến, bất kể điều gì mà Addison nói với tui hôm nay. Tôi tự nhủ sẽ bất giúp John thực hiện một kế hoạch nào khác của anh ấy, nhưng anh ấy vừa lôi kéo tui bằng tất cả những lời cầu xin và lời hứa của anh ấy .. Xem thêm: draw draw addition or article into article
and draw addition or một cái gì đó trong
1. . Lít để kéo ai đó hoặc một cái gì đó vào một cái gì đó; để thu hút ai đó hoặc thứ gì đó vào. Cô ấy lôi kéo đứa trẻ vào cửa hàng giày và kéo nó xuống. Liz mở cửa và lôi kéo những đứa trẻ đang bó trong chiếc áo anorak của chúng.
2. Lít để phác thảo một bức tranh, thêm một người nào đó hoặc một cái gì đó vào bức tranh. Cô ấy vừa vẽ một chú chó nhỏ vào góc dưới của bức tranh. Tôi vừa vẽ trong một cái cây lớn và tàn tích của một tu viện. Cô ấy vừa hòa mình vào khung cảnh.
3. Hình. Liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó trong một cái gì đó. Đừng lôi kéo tui vào cuộc tranh cãi này. Đây bất phải lúc lôi lập luận đó vào cuộc thảo luận .. Xem thêm: draw. Xem thêm:
An draw into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw into