drink to excess Thành ngữ, tục ngữ
drink to excess
Idiom(s): drink to excess
Theme: DRINKING
to drink too much alcohol; to drink alcohol continually.
• Mr. Franklin drinks to excess.
• Some people drink to excess only at parties.
(làm điều gì đó) quá mức
Để làm hoặc đam mê điều gì đó quá nhiều. Tôi bắt đầu giảm cân sau khi tui ngừng thường xuyên ăn uống quá mức. Tôi sẽ đi đến quán rượu với các bạn, nhưng tui sẽ bất uống quá mức tối nay đâu - ngày mai tui phải dậy sớm .. Xem thêm: uống đến thừa
Uống rượu đến nơi đến chốn của cơn say. Đây là một sự kiện quan trọng đối với em, em yêu, vì vậy xin đừng uống quá mức và tự làm cho bản thân trở nên ngu ngốc .. Xem thêm: uống đi, uống quá uống đến thừa
Euph. uống quá nhiều rượu; uống rượu liên tục. Ông Franklin uống rượu quá mức. Có người uống đến thừa chỉ trong các bữa tiệc .. Xem thêm: nhậu nhẹt, uống thừa. Xem thêm:
An drink to excess idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drink to excess, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drink to excess