drop (someone or something) like a hot potato Thành ngữ, tục ngữ
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
couch potato
someone who spends too much time watching TV.
drop him like a hot potato
leave him, not associate with him If she finds out you're not rich, she'll drop you like a hot potato.
hot potato
a question or argument that is controversial and difficult to settle The issue of building the nuclear power plant is a real hot potato for the local town council.
like a hot potato
(See drop him like a hot potato)
potato sack
loose fitting jacket or clothing Potato sack looks good on Ken. Baggy clothes suit him.
small potatoes
unimportant things, insignificant matters Don't worry about a few broken dishes. They're small potatoes.
meat-and-potatoes
Idiom(s): meat-and-potatoes
Theme: BASIC
basic, sturdy, and hearty. (Often refers to a robust person, usually a man, with simple tastes in food and other things. Fixed order.)
• Fred was your meat-and-potatoes kind of guy. No creamy sauces for him.
• There is no point in trying to cook up something special for the Wilsons. They are strictly meat-and-potatoes.
Meat and potatoes
The meat and potatoes is the most important part of something. A meat and potatoes person is someone who prefers plain things to fancy ones.
a couch-potato
someone who never goes out or exercises: "He watches TV all day - what a couch-potato!" đánh rơi (ai đó hoặc thứ gì đó) như một củ khoai tây nóng
Để từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó đột ngột và trả toàn, đôi khi để tránh các vấn đề tiềm ẩn. Tôi vừa không gặp Cynthia trong nhiều tuần vì cô ấy vừa bỏ rơi tui như một củ khoai tây nóng khi cô ấy bắt đầu đi chơi với những đứa trẻ sành điệu. Chúng tui đã bỏ kế hoạch cải làm ra (tạo) của mình như một củ khoai tây nóng sau khi biết công chuyện sẽ tốn bao nhiêu trước .. Xem thêm: drop, hot, like, khoai tây thả ai đó hoặc thứ gì đó tương tự như một củ khoai tây nóng
Hình. để tách mình ra với ai đó hoặc thứ gì đó ngay lập tức. Khi biết tin bị kết án, chúng tui đã bỏ anh ta như một củ khoai nóng. Tôi vừa bỏ ý tưởng như một củ khoai tây nóng khi sếp lớn nói rằng ông ấy bất thích nó .. Xem thêm: drop, hot, like, khoai tây bead article like a hot khoai tây
hoặc bead article như cục gạch nóng
Nếu bạn làm rơi thứ gì đó hoặc ai đó như củ khoai tây nóng hoặc làm rơi chúng như cục gạch nóng, bạn sẽ loại bỏ chúng càng nhanh càng tốt vì chúng khó xử lý hoặc vì bạn bất muốn chúng nữa không. Anh ấy vừa được ca tụng trên các phương tiện truyền thông một phút và rơi xuống như một củ khoai tây nóng vào phút tiếp theo. Anh ta hốt hoảng đánh rơi người yêu như cục gạch nóng .. Xem thêm: drop, hot, like, khoai, gì bead ai hay hot like khoai
bỏ ai hay cái gì. Không chính thức Bead ở đây được sử dụng theo nghĩa đen, nhưng cũng theo nghĩa bóng là ‘kết thúc mối quan hệ xã hội quen biết với ai đó’. Một củ khoai tây nóng có thể được sử dụng độc lập như một phép ẩn dụ cho một vấn đề gây tranh cãi hoặc khó xử hoặc vấn đề mà bất ai muốn giải quyết .. Xem thêm: drop, hot, like, khoai tây, ai đó, cái gì đó bead addition / article like a khoai tây nóng
tv. để tách mình ra với ai đó hoặc thứ gì đó ngay lập tức. Khi biết tin bị kết án, chúng tui đã bỏ anh ta như một củ khoai nóng. . Xem thêm: thả, nóng, thích, khoai tây, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An drop (someone or something) like a hot potato idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop (someone or something) like a hot potato, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop (someone or something) like a hot potato