play gooseberry Thành ngữ, tục ngữ
play gooseberry
go somewhere with a couple who would prefer to be on their own: "I'd rather not come to the cinema with you two - I'd just feel I was playing gooseberry." chơi trò ngông cuồng
Để dành thời (gian) gian cho hai người đang có mối quan hệ lãng mạn và kết quả là gây ra căng thẳng khó xử. Khi John và Betty bắt đầu âu yếm nhau trong rạp chiếu phim, tui ước gì mình vừa về nhà thay vì chơi trò chơi quả ngỗng .. Xem thêm: quả ngỗng, chơi chơi quả ngỗng
ANH, THÔNG TIN Nếu bạn chơi quả ngỗng, bạn đang ở công ty của hai người đang có một mối quan hệ lãng mạn và những người muốn ở một mình với nhau. Tôi về sớm - Tôi bất muốn chơi ngông với bạn và Bev. Lưu ý: Nguồn gốc của thành ngữ này bất được biết đến, mặc dù nó có thể đen tối chỉ người thứ ba hái quả lý gai để câu giờ trong khi hai người kia đang bận lãng mạn. . Xem thêm: chơi ngông, chơi ngông chơi ngông
là người thứ ba ở lại bầu bạn của hai người, nhất là những người yêu nhau, thích ở riêng. Gooseberry là viết tắt của cụm từ hái quả ngỗng sớm hơn, dùng để chỉ một hoạt động như một cái cớ để những người yêu nhau ở bên nhau .. Xem thêm: ngỗng, chơi chơi ˈgooseberry
(tiếng Anh Anh) làm người thứ ba với hai người người có một mối quan hệ lãng mạn và muốn ở một mình với nhau: Dave và Michelle mời tui đi chơi với họ nhưng tui không muốn chơi trò chơi ngông cả buổi tối .. Xem thêm: chơi ngông, chơi. Xem thêm:
An play gooseberry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play gooseberry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play gooseberry