drop a dime Thành ngữ, tục ngữ
drop a dime
to inform on someone to legal authorities; i.e., to rat someone out to the police:"Tom is a punk, because he dropped a dime on Jerry about those tags" thả một xu
Để bắt hoặc thông báo về một người nào đó cho người có thẩm quyền cao hơn. Ban đầu là tiếng lóng trên đường phố để thông báo cho cảnh sát, nó đen tối chỉ mức giá cũ của chuyện sử dụng điện thoại công cộng (10 xu). Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Timmy là một đứa con cưng của giáo viên, luôn sẵn sàng bỏ một xu cho bất kỳ học sinh nào mà anh đánh giá là có hành vi sai trái. Anh ta biết mình phải đối mặt với 10 năm tù, vì vậy anh ta cùng ý đưa một hoặc hai xu cho cảnh sát để đổi lấy một bản án nhẹ hơn .. Xem thêm: xu, thả đánh rơi một xu
Thông báo về hoặc phản bội ai đó , như trong Không ai có thể gian lận trong lớp học này - ai đó nhất định phải đánh rơi một xu và nói với giáo viên. Cụm từ này đen tối chỉ đến cùng xu mười xu từ lâu được sử dụng để gọi điện thoại, có nguồn gốc là tiếng lóng của thế giới ngầm dùng để gọi điện cho cảnh sát để thông báo về một tên tội phạm và đôi khi được mở rộng lớn cho bất kỳ hình thức phản bội nào. [Những năm 1960]. Xem thêm: xu, thả thả (hoặc a) xu vào
thông báo về một người nào đó cho cảnh sát. Năm 1990 bất chính thức của Hoa Kỳ Scott Turow Gánh nặng của Bằng chứng Dixon nói rằng anh ấy vừa nghĩ kỹ rồi, cách tốt nhất cho anh ấy là bỏ một xu cho John. . Xem thêm: xu, giảm, trên thả một xu
tv. để thông báo cho cảnh sát về hoạt động tội phạm. (Thế giới ngầm. Xem giải thích tại xu nhỏ giọt.) Không, hầu như ai cũng sẽ bỏ một xu vào những ngày này. . Xem thêm: xu, bead bead a dime
Slang Để gọi điện thoại, đặc biệt là tới cảnh sát để thông báo về hoặc phản bội ai đó .. Xem thêm: xu, bead bead a dime
Để snitch, để phản bội. Ngày xưa, điện thoại trả trước trong các buồng kín có thể được tìm thấy trên hầu hết các đường phố đô thị cũng như các khu vực công cộng khác. Rất hiếm khi xảy ra phá hoại, vì vậy điện thoại hoạt động được, và điều đáng ngạc nhiên bất kém đối với chúng ta ngày nay, các cuộc gọi nội hạt tốn một xu. Một người muốn báo cáo điều gì đó với chính quyền mà anh ta hoặc cô ta bất muốn ai nghe thấy và bất muốn cuộc gọi được theo dõi ở một bốt điện thoại hẻo lánh và đặt cọc mười xu. Đó là cùng xu vừa được thả xuống khe cắm cùng xu. Người thả cùng xu nắm lấy một thời cơ lớn, vì nếu người nhỏ giọt phát hiện ra, con chuột rất có thời cơ bị tiêu diệt .. Xem thêm: hào, giọt nước. Xem thêm:
An drop a dime idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop a dime, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop a dime