drop out of Thành ngữ, tục ngữ
drop out of sight
disappear, not be seen for awhile After the scandal, he dropped out of sight. I haven't seen him.
drop out of
quit an organized activity (school)
"It's difficult to get a good job if you drop out of high school."
drop over
visit someone casually
"Drop over any time you feel like talking." bỏ (cái gì đó)
1. Để cho ai đó hoặc một cái gì đó rơi xuống hoặc tiếp tục ra khỏi một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drop" và "out". Thả quân đội ra khỏi máy bay khi bạn vừa qua khu nhà an toàn. Tất nhiên các chàng trai vừa nghịch ngợm và bắt đầu làm rơi đồ của nhau ra ngoài cửa sổ. Để rời khỏi một hoạt động hoặc chương trình mà bất hoàn thành nó. Tôi sẽ anchorage lại trường học vì tui luôn hối tiếc vì vừa bỏ học lớn học. Xem thêm: drop, of, out bead (someone or something) out of
article and bead addition or article Off to let addition or article cái gì đó rơi ra khỏi cái gì đó. Cô ấy làm rơi tờ giấy ra khỏi cửa sổ. Max dọa sẽ thả Lefty ra khỏi cửa máy bay đang mở. Tôi vừa mở cửa sổ và thả con sâu bướm ra. Xem thêm: drop, of, outXem thêm:
An drop out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop out of