duty calls Thành ngữ, tục ngữ
duty calls
it is my duty, I must do a task """Duty calls,"" he said, opening a book to begin his homework."
duty calls|call|calls|duty
n. phr. One must attend to one's obligations. "I'd love to stay and play more poker," Henry said, "but duty calls and I must get back to the office." cuộc gọi nhiệm vụ
Một cụm từ được sử dụng để chỉ ra rằng một người phải trở lại làm chuyện hoặc thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Chà, thật vui khi được trò chuyện với bạn, nhưng cuộc gọi nhiệm vụ — tui phải anchorage lại với những bảng tính đó .. Xem thêm: cuộc gọi, cuộc gọi assignment ˈcalls
được sử dụng để nói rằng bạn phải làm điều gì đó bất thể được tránh, đặc biệt là khi bạn phải ngừng làm điều gì đó dễ chịu: Ah, cuộc gọi của nhiệm vụ, tui sợ - Tôi thực sự phải đi và trả thành những bức thư đó .. Xem thêm: cuộc gọi, nhiệm vụ. Xem thêm:
An duty calls idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with duty calls, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ duty calls