easy money Thành ngữ, tục ngữ
easy money|easy|money
n.,
informal Money gained without hard work; money that requires little or no effort.
The movie rights to a successful play mean easy money to the writer of the play. Young people who look for easy money are usually disappointed.
easy money
easy money Money obtained readily, with little effort and, often, illegally. For example,
Winning the lottery—that's easy money! or
I was wary of making easy money with the insider tips I'd been given. [c. 1900] Also see
fast buck.
kiếm trước dễ dàng
Tiền kiếm được nhờ ít nỗ lực (có thể là bất hợp pháp). Vì Julia là một nhà văn giỏi nên công chuyện tự do rất dễ kiếm trước đối với cô. Một số người nghĩ rằng bán ma túy là dễ kiếm tiền, nhưng tui sẽ phá sản trước khi làm một chuyện như vậy .. Xem thêm: kiếm trước dễ dàng
kiếm trước dễ dàng
Tiền kiếm được dễ dàng, tốn ít công sức và thường là bất hợp pháp. Ví dụ, Trúng xổ số - trước thật dễ dàng! hoặc tui đã cảnh giác với chuyện kiếm trước dễ dàng với các mẹo nội bộ mà tui đã được cung cấp. [c. 1900] Cũng xem blade nhanh. . Xem thêm: kiếm trước dễ dàng
ˌeasy ˈmoney
trước kiếm được rất ít khi làm chuyện hoặc nỗ lực, thường do làm điều gì đó bất trung thực: Có rất nhiều trước dễ dàng kiếm được trong lĩnh vực kinh doanh này .. Xem thêm: dễ dàng, trước bạc
kiếm trước dễ dàng
n. trước kiếm được hoặc đạt được ít hoặc bất gặp khó khăn. Tất cả các bạn muốn kiếm trước dễ dàng. Bạn bất muốn làm chuyện cho nó? . Xem thêm: dễ dàng, trước bạc. Xem thêm: