easy street Thành ngữ, tục ngữ
easy street
an easy life, a life with lots of money to spend Win five million dollars and we'll be on easy street.
on easy street
having enough money to live comfortably He has been on easy street since he sold his house and invested the money.
on easy street|easy street|on|street
adj. phr.,
informal Having enough money to live very comfortably; rather rich.
After years of hard work, the Grants found themselves on easy street. Jim's novel was a success and put him on easy street. Compare: IN CLOVER, IN THE CHIPS, WELL-TO-DO.
easy street, on
easy street, on A condition of financial security and comfort, as in
If he actually makes partner, he will be on easy street. [Colloquial; c. 1900] Also see
fat city.
đường phố dễ dàng
Tình hình tài chính an toàn và thoải mái. Ông sẽ ở trên con đường dễ dàng sau khi séc lương hưu của ông bắt đầu đến.. Xem thêm: dễ dàng, con phố
con đường dễ dàng
THÔNG TIN Con đường dễ dàng là tình huống trong đó tất cả thứ đều dễ dàng và thoải mái cho bạn. Nếu tất cả người nghĩ rằng tui đang sống trên con đường dễ dàng vì những gì chúng tui đã làm trong sáu hoặc bảy tháng qua, thì điều đó bất đúng. Hai người bạn lâu năm vừa trúng thưởng accessible artery ngày hôm qua sau khi họ kiếm được 5 triệu đô la trước thắng cược.. Xem thêm: easy, street
Easy Street
trạng thái an toàn hoặc thoải mái về tài chính. bất trang trọng. Xem thêm: dễ, đường
đường dễ
n. một nơi hoặc vị trí trong cuộc sống mà cuộc sống là dễ dàng. (xem thêm fat city, on accessible street.) Phố dễ dãi bất có chỗ cho một anh chàng năng động như Sam. . Xem thêm: dễ dàng, đường phố
đường phố dễ dàng, trên
Rất khá giả, an toàn về tài chính. Cụm từ này sử dụng dễ dàng theo nghĩa “trong trả cảnh thoải mái”, một cách sử dụng có từ khoảng năm 1700. Bản thân cụm từ này vừa được sử dụng khoảng hai trăm năm sau đó.. Xem thêm: dễ dàng, tiếp tục. Xem thêm: