eat someone's ass out Thành ngữ, tục ngữ
eat someone's ass out
eat someone's ass out
Rebuke or scold harshly, as in Watch it or the sergeant will eat your ass out. This expression became wide-spread especially in the armed forces. [Vulgar slang; c. 1940] ăn đít (của ai đó)
1. tiếng lóng thô lỗ Để mắng mỏ hoặc khiển trách ai đó một cách kịch liệt hoặc tức giận, đặc biệt là trong quân đội. Thuyền trưởng vừa ăn sạch đít tui sau khi tui trở về doanh trại trong tình trạng say xỉn. tiếng lóng thô tục Để kích thích tình dục vào sau môn của ai đó bằng miệng .. Xem thêm: ass, eat, out eat someone's ass out
Quở trách hoặc mắng mỏ nghiêm khắc, như trong xem nó hoặc trung sĩ sẽ ăn lỗ đít của bạn. Biểu hiện này trở nên phổ biến rộng lớn rãi, đặc biệt là trong các lực lượng vũ trang. [Tiếng lóng thô tục; c. Năm 1940]. Xem thêm: đít, ăn, ra. Xem thêm:
An eat someone's ass out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat someone's ass out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat someone's ass out