eat someone out of house and home Thành ngữ, tục ngữ
eat someone out of house and home
eat a lot of food: "When they stayed with me, they ate me out of house and home!" ăn (một) người ra khỏi nhà và ở nhà
Ăn một lượng lớn thức ăn của một người. Cụm từ này thường được sử dụng theo kiểu hypebol. Kim có thể nhỏ xíu nhưng rất thèm ăn, vì vậy đừng ngạc nhiên nếu cô ấy ăn thịt bạn ngoài nhà và nhà .. Xem thêm: and, eat, home, house, of, out ăn thịt ai đó abode and home
Ăn nhiều đến mức cạn kiệt tài nguyên của ai đó, như trong The kids are eat her out of abode and home. Sự cường điệu này vừa được nhiều người biết đến vào thời (gian) Shakespeare sử dụng nó (2 Henry IV, 2: 1): "Anh ta vừa ăn thịt tui từ nhà và nhà." . Xem thêm: và, ăn, nhà, nhà, trong, ngoài, ai đó ăn ai đó ngoài nhà và tại nhà
chủ yếu là BRITISHNếu ai đó ăn thịt bạn ngoài nhà và tại nhà, họ sẽ ăn nhiều thức ăn đến mức bạn phải trả giá rất nhiều trước để nuôi chúng. Các con tui đang ăn thịt tui ra khỏi nhà và nhà! Họ ăn thịt tất cả tất cả người ra khỏi nhà và gia (nhà) đình nhưng bất ai bận tâm vì họ cung cấp giải trí hàng đầu như vậy. Lưu ý: Biểu thức này vừa được sử dụng trong vở kịch Henry IV Part II của Shakespeare, hành động 2 cảnh 1 (1597). Khi được hỏi tại sao cô ấy muốn người ở trọ của mình là Sir John Falstaff bị bắt, bà chủ nhà trọ nhanh chóng trả lời: `` Anh ta vừa ăn thịt tui từ nhà và nhà; anh ấy vừa dồn hết chất của tui vào cái bụng béo ú đó của anh ấy. ' . Xem thêm: và, ăn, nhà, nhà, của, ngoài, ai đó ăn ai đó ra khỏi nhà và nhà
ăn nhiều thức ăn của người khác. bất chính thức. Xem thêm: và, ăn, nhà, nhà, của, ra, ai đó ăn ai đó ra khỏi nhà và nhà, để
tiêu thụ nhiều. Biểu hiện này vừa có ít nhất hai nghìn năm tuổi. Nó vừa xuất hiện trong cuốn De nôngsura của nhà triết học Alexandria Philo (khoảng năm 40 trước Công nguyên) cũng như trong nhiều tác phẩm tiếng Anh, trước khi Shakespeare sử dụng nó cho miêu tả của Mistress Quick về chú chim ưng háu ăn Falstaff: “Anh ta vừa ăn thịt tui từ nhà và nhà” (Henry IV , Phần 2, 2.1). . Xem thêm: and, eat, house, of, out, someone. Xem thêm:
An eat someone out of house and home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat someone out of house and home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat someone out of house and home