educated guess Thành ngữ, tục ngữ
educated guess, an
educated guess, an
A speculation based on past experience or knowledge, as in I'm not sure how much meat we need to feed twelve, but I'll make an educated guess and say six pounds. [Mid-1900s] phỏng đoán có học
Một suy đoán có lý trí, có lý trí; một phỏng đoán với một số cơ sở trong kiến thức của một người. Cả lớp, chúng tui đã nghiên cứu các tế bào trong suốt học kỳ. Hãy phỏng đoán có học thức để biết câu trả lời có thể là gì .. Xem thêm: có học, đoán một suy đoán có giáo dục
một phỏng đoán được thực hiện trên cơ sở các dữ kiện, thông tin tốt, v.v. và có lẽ khá chính xác: Tôi bất thể cho bạn biết chính xác chi phí xây dựng công trình sẽ là bao nhiêu, nhưng tui có thể đưa ra một phỏng đoán có học .. Xem thêm: có học, đoán. Xem thêm:
An educated guess idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with educated guess, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ educated guess