ends of the earth, the Thành ngữ, tục ngữ
ends of the earth, the
ends of the earth, the
The utmost limit, as in She would go to the ends of the earth for him. This usage was once literal (referring to the farthest reaches of the planet) but now is used only figuratively.tận cùng trái đất
Những nơi xa xôi nhất hoặc khó tiếp cận nhất trên Trái đất; bất cứ nơi nào một người nên phải đi để trả thành một cái gì đó. Em yêu, tình yêu của anh dành cho em mạnh mẽ đến mức anh sẽ đi đến hết cùng trái đất để ở bên em! Kẻ lừa đảo xấu xa đó vừa cướp đi tài sản thừa kế của tui và tui sẽ theo hắn đến hết cùng trái đất để lấy lại.. Xem thêm: trái đất, hết cùng, củatận cùng trái đất, the
Giới hạn tối đa, như trong Cô ấy sẽ đi đến hết cùng trái đất vì anh ấy. Cách sử dụng này vừa từng theo nghĩa đen (đề cập đến những nơi xa nhất của hành tinh) nhưng bây giờ chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng. . Xem thêm: kết thúc, của. Xem thêm:
An ends of the earth, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ends of the earth, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ends of the earth, the