every living soul Thành ngữ, tục ngữ
every living soul
Idiom(s): every living soul
Theme: EVERY
every person. (Informal.)
• I expect every living soul to be there and be there on time.
• This is the kind of problem that affects every living soul.
tất cả linh hồn sống
Mọi người. Dùng để nhấn mạnh. Bạn có mời tất cả linh hồn sống đến bữa tiệc này không? Tất cả những người này là ai ?. Xem thêm: tất cả linh hồn sống, linh hồn tất cả linh hồn sống
Hình. mỗi người. Tôi mong đợi tất cả linh hồn sống ở đó và có mặt đúng giờ. Đây là loại vấn đề ảnh hưởng đến tất cả linh hồn sống .. Xem thêm: every, living, soul. Xem thêm:
An every living soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with every living soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ every living soul