every man for himself Thành ngữ, tục ngữ
Every man for himself.
You must think of your own interests before the interests of others.
Every man for himself
If it's every man for himself, then people are trying to save themselves from a difficult situation without trying to help anyone else. mỗi người vì chính mình
Mỗi người phải làm chuyện độc lập để hướng tới thành công của chính họ, như trong các tình huống cạnh tranh. Cụm từ này bất chỉ được sử dụng để chỉ nam giới. Mọi người luôn là người vì chính mình trong ngành này. Bạn bất thể phụ thuộc vào bất kỳ ai khác để giúp bạn vượt lên. A: "Chúng tui phải đợi phần còn lại của đội!" B: "Đội vừa hoàn toàn bị phân tán bởi cuộc tấn công bất ngờ. Nếu ai trong chúng ta định sống sót trở về căn cứ, thì đó là mỗi người cho chính mình.". Xem thêm: every, yourself, man Mỗi người vì chính mình (và ma quỷ làm đầu),
và Ác quỷ lấy sau làm đầu. Mọi người đều phải chiến đấu cho sự sống còn của chính mình. (Bạn có thể sử dụng điều này để mô tả một tình huống cực kỳ cạnh tranh.) Lúc đầu, chúng tui cố gắng giúp đỡ nhau học tập cho kỳ thi, nhưng chẳng bao lâu sau đó là mỗi người cho chính mình, và ma quỷ nắm quyền cản trở. Các nhà phát minh vừa cố gắng hợp tác, cùng ý sẻ chia lợi nhuận từ phát minh của họ, nhưng họ ngày càng nghi ngờ lẫn nhau đến mức mỗi người bắt đầu làm chuyện riêng và ma quỷ là người đứng đầu. Khi con tàu bắt đầu chìm, mỗi người hãy vì chính mình .. Xem thêm: mỗi người, bản thân, người đàn ông mỗi người vì bản thân mình
Mỗi cá nhân đều đặt lợi ích của mình lên hàng đầu. Ví dụ, trong công ty này, bất ai giúp đỡ ai cả - mỗi người đều tự làm cho mình. Vào thời (gian) của Chaucer, câu châm ngôn này vừa được tuyên bố một cách tán thành, có nghĩa là "nếu bạn bất tự tìm kiếm cho chính mình, thì bất ai khác sẽ làm", nhưng ngày nay sự ích kỷ như vậy thường bị kiểm duyệt. Mặc dù có từ ngữ, thuật ngữ này áp dụng cho cả hai giới tính. . Xem thêm: mỗi người, mỗi người, mỗi người mỗi người vì mình
ai cũng phải lo cho bản thân và lợi ích và sự an toàn của chính mình. Cách diễn đạt này vừa được sử dụng từ thời (gian) trung cổ, nhưng từ giữa thế kỷ 16 trở đi, nó thường được mở rộng lớn cho tất cả người vì chính anh ta và ma quỷ đứng đầu hoặc ít phổ biến hơn, tất cả người vì chính mình và Chúa cho tất cả chúng ta. 1997 Daniel Quinn Bộ lạc Ishmael của tui tồn tại bằng cách gắn bó với nhau bằng tất cả giá, và khi tất cả người đều là chính mình, bộ lạc bất còn là một bộ lạc. . Xem thêm: mỗi người, mỗi người, mỗi người mỗi người vì bản thân anh ta
(nói) bạn phải nghĩ đến lợi ích, sự an toàn của bản thân, v.v. trước lợi ích của người khác, v.v.: Trong kinh doanh, đó là mỗi người đàn ông cho chính mình .. Xem thêm: mỗi người, chính mình, người đàn ông mỗi người đàn ông cho chính mình
Mọi người đều tìm kiếm lợi ích tốt nhất của mình. Ban đầu cụm từ này thể hiện sự tán thành. Nó xuất hiện trong Chaucer’s The Knight’s Tale (“Người đàn ông tự cho mình, tức là bất phải người khác”), ngụ ý rằng nếu một người bất quan tâm đến chính mình thì bất ai khác sẽ làm được. Nó vừa được đưa vào bộ sưu tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood (“Praie và thay đổi một người cho chính mình, khi anh ta có thể, tất cả người cho chính mình, và Chúa cho tất cả chúng ta”). Lần lượt sau của cụm từ này (với “Chúa cho tất cả”) xảy ra với các biến thể nhỏ trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hà Lan, tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha. Một chút phiên bản sau đó vừa thay đổi Chúa thành ma quỷ (xem thêm ma quỷ đi sau cùng) —được in vào năm 1574— và có lẽ từ vị trí này mà ý nghĩa hiện lớn của từ sáo rỗng, mô tả sự ích kỷ bất đáng ngưỡng mộ, được bắt nguồn .. Xem also: every, yourself, man. Xem thêm:
An every man for himself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with every man for himself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ every man for himself