exercise for the reader Thành ngữ, tục ngữ
mind reader|mind|reader
n. That's exactly what I was going to say. You must be a mind reader!
Compare: READ LIKE A BOOK. bài tập cho người đọc
Một chủ đề, cuộc tranh luận hoặc vấn đề khác bất được quyết định hoặc giải quyết trực tiếp bởi tác giả hoặc người trình bày, mà phụ thuộc vào sự đánh giá hoặc giải thích của người quan sát, người đọc hoặc người nhận. Báo cáo chỉ nêu rõ hơn về thực tiễn chi tiêu của các bên liên quan; về bản chất những khoản thanh toán này có đáng ngờ hay bất được để lại như một bài tập cho người đọc. Bài tuyên bố của chính trị gia (nhà) này đề cập rộng lớn rãi đến chuyện tiếp thêm sinh lực cho nền kinh tế bằng những biện pháp thiết thực, bất vô nghĩa — những biện pháp đó có thể là gì, mặc dù vậy, vừa được để lại như một bài tập cho người đọc .. Xem thêm: bài tập, người đọc. Xem thêm:
An exercise for the reader idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with exercise for the reader, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ exercise for the reader