Some examples of word usage: alphameric optical reader = alphanumeric optical r
1. The alphameric optical reader can scan and decode barcodes with alphanumeric characters.
(Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái có thể quét và giải mã mã vạch.)
2. An alphanumeric optical reader is essential for accurately inputting data from documents.
(Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái rất quan trọng để nhập dữ liệu từ tài liệu một cách chính xác.)
3. The company invested in an advanced alphameric optical reader for faster data processing.
(Công ty đã đầu tư vào một thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái tiên tiến để xử lý dữ liệu nhanh hơn.)
4. The technician calibrated the alphameric optical reader to ensure accurate readings.
(Kỹ thuật viên đã hiệu chỉnh thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái để đảm bảo đọc số chính xác.)
5. With the help of an alphanumeric optical reader, the librarian quickly cataloged the new books.
(Với sự trợ giúp của thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái, thủ thư nhanh chóng lập chỉ mục cho những cuốn sách mới.)
6. The alphameric optical reader can recognize a wide range of fonts and symbols.
(Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái có thể nhận diện nhiều kiểu chữ và biểu tượng khác nhau.)
Translate into Vietnamese:
1. Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái có thể quét và giải mã mã vạch.
2. Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái rất quan trọng để nhập dữ liệu từ tài liệu một cách chính xác.
3. Công ty đã đầu tư vào một thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái tiên tiến để xử lý dữ liệu nhanh hơn.
4. Kỹ thuật viên đã hiệu chỉnh thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái để đảm bảo đọc số chính xác.
5. Với sự trợ giúp của thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái, thủ thư nhanh chóng lập chỉ mục cho những cuốn sách mới.
6. Thiết bị đọc quang học chữ số và chữ cái có thể nhận diện nhiều kiểu chữ và biểu tượng khác nhau.