face like thunder Thành ngữ, tục ngữ
Face like thunder
If someone has a face like thunder, they are clearly very angry or upset about something.
a face like thunder
to look very angry: "What's up with him today? He has a face like thunder!" khuôn mặt như sấm sét
Nét mặt thể hiện sự tức giận hoặc thù đối của một người. Khi tui nhìn lên, anh ta có khuôn mặt như sấm sét, và tui biết rằng tui đang gặp rắc rối. tức giận không cùng. Nhà bếp vừa ngập nước và Mick đang loanh quanh trong nhà với vẻ mặt như sấm. Ông Clarke vừa có một khuôn mặt như sấm sét sau sai lầm của trợ lý của mình.
An face like thunder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with face like thunder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ face like thunder