Nghĩa là gì:
Factor incomes
Factor incomes- (Econ) Thu nhập từ yếu tố sản xuất.
+ Thu nhập trực tiếp có được nhừo sản xuất hàng hoá và dịch vụ hiện tại.
factor in Thành ngữ, tục ngữ
factor in
factor in
Figure in, include as a basic element. For example, In preparing the schedule we factored in vacation and sick days. This term comes from mathematics. [Mid-1900s] yếu tố trong
Để kết hợp hoặc liên quan đến một cái gì đó trong một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "factor" và "in." Trước khi chấp nhận lời mời làm chuyện này, bạn cần tính đến thời (gian) gian đi làm là bao lâu .. Xem thêm: agency agency trong
Hình trong, bao gồm như một yếu tố cơ bản. Ví dụ, trong chuyện chuẩn bị lịch trình, chúng tui đã tính đến những ngày nghỉ phép và những ngày ốm đau. Thuật ngữ này xuất phát từ toán học. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: agency agency in
v.
1. Để tính đến điều gì đó; xem xét một cái gì đó; hình dung điều gì đó trong: Chúng tui đã tính toán số ngày ốm và kỳ nghỉ khi chúng tui chuẩn bị lịch trình làm việc. Sếp tính trước làm thêm giờ khi phát trước thưởng.
2. Được tính đến hoặc xem xét; để hiểu: Những quan sát này rất thú vị, nhưng chúng bất thực sự quan trọng.
. Xem thêm: yếu tố. Xem thêm:
An factor in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with factor in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ factor in