fair and impartial Thành ngữ, tục ngữ
fair and impartial
Idiom(s): fair and impartial
Theme: FAIRNESS
fair and unbiased. (Usually referring to some aspect of the legal system, such as a jury, a hearing, or a judge.)
• Gary felt that he had not received a fair and impartial hearing.
• We demand that all of our judges be fair and impartial in every instance.
công bằng và khách quan
Không trời vị. Cụm từ này thường được sử dụng trong các cơ sở pháp lý. Bạn có thể đảm bảo rằng khách hàng của tui sẽ có được bồi thẩm đoàn công bằng và khách quan nếu vụ án này được đưa ra xét xử bất ?. Xem thêm: và, công bằng công bằng và khách quan
công bằng và bất thiên vị. (Thường đề cập đến một số khía cạnh của hệ thống pháp luật, chẳng hạn như bồi thẩm đoàn, phiên điều trần hoặc thẩm phán.) Gary cảm giác rằng anh ta vừa không nhận được một phiên điều trần công bằng và khách quan. Chúng tui yêu cầu tất cả các thẩm phán của chúng tui phải công bằng và khách quan trong tất cả trường hợp .. Xem thêm: và, công bằng. Xem thêm:
An fair and impartial idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair and impartial, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair and impartial