fair game Thành ngữ, tục ngữ
fair game
a likely object of aggressive interest The company is fair game as a takeover target by other international companies. trò chơi công bằng
Được nhắm mục tiêu một cách hợp pháp hoặc được phép cho một thứ gì đó, chẳng hạn như chỉ trích, sử dụng hoặc thảo luận. Là em út, tui luôn chơi trò chế giễu một cách công bằng tại các sự kiện gia (nhà) đình. Nếu bạn đang chơi bóng với chúng tôi, thì bạn là trò chơi công bằng khi được xử lý .. Xem thêm: trò chơi công bằng, trò chơi trò chơi công bằng (vì điều gì đó)
ai đó hoặc thứ gì đó được phép tấn công hoặc lạm dụng theo một cách nào đó. Tôi bất thích nhìn thấy những bài báo vạch trần đời tư của tất cả người, nhưng các chính trị gia (nhà) là trò chơi công bằng cho kiểu chỉ trích đó. Các nhà báo luôn coi các ngôi sao điện ảnh là trò chơi công bằng .. Xem thêm: trò chơi công bằng, trò chơi trò chơi công bằng
Là mục tiêu hợp pháp để tấn công hoặc chế giễu. Ví dụ, Trong chương trình trò chuyện của mình, các tác giả được coi là trò chơi công bằng. Biểu hiện này đen tối chỉ đến chuyện săn bắn. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: công bằng, trò chơi trò chơi công bằng
ai đó hoặc thứ gì đó được coi là mục tiêu hợp lý để chỉ trích, bóc lột hoặc tấn công .. Xem thêm: trò chơi công bằng, trò chơi trò chơi công bằng
nếu một người hoặc trò chơi được coi là trò chơi công bằng, chuyện đùa cợt chúng, chỉ trích chúng được coi là có thể chấp nhận được, v.v ... thể thao hoặc ẩm thực .. Xem thêm: fair, bold fair bold
Là đối tượng tấn công, truy đuổi hoặc chế giễu hợp pháp. Tất nhiên, từ loại suy là dùng để săn bắn, và thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ đầu thế kỷ XIX. Thomas Macaulay viết trong bài luận về Milton (1825): “Họ thực sự là một trò chơi công bằng cho những kẻ hay cười. . Xem thêm: công bằng, trò chơi. Xem thêm:
An fair game idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair game, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair game