fall over backward Thành ngữ, tục ngữ
fall over backwards
Idiom(s): fall over backwards (to do something) AND bend over backwards (to do sth); lean over backwards (to do sth)
Theme: ASSISTANCE
to do everything possible to please someone. (Informal.)
• The taxi driver fell over backwards to be helpful.
• The teacher bent over backwards to help the students understand.
• The principal said that it was not necessary to bend over backwards.
• You don't have to lean over backwards to get me to help. Just ask.
thụt lùi
Tiêu tốn nhiều năng lượng hoặc nỗ lực để làm một chuyện gì đó; gây bất tiện cho bản thân. Tôi bất thể tin được rằng bạn đang không ơn đến mức nào, đặc biệt là vì chúng tui đã thất bại trong chuyện lập kế hoạch cho bữa tiệc tối này dành cho bạn! Xin đừng ngã ngửa khi chuẩn bị cho chuyến thăm của tui — tui đã trả toàn chuẩn bị sẵn sàng để ngủ trên sàn nhà của bạn !. Xem thêm: lùi, ngã, qua ngã ngửa (để làm gì đó)
và cúi gập người về phía sau (để làm điều gì đó); nghiêng người về phía sau (để làm điều gì đó) Hình. để làm tất cả thứ có thể để làm hài lòng ai đó. Tài xế auto ngã nhào về phía sau để được giúp đỡ. Giáo viên cúi người về phía sau để giúp học sinh hiểu. Bạn bất nên phải nghiêng người về phía sau để nhờ tui giúp. Chỉ hỏi .. Xem thêm: lùi, ngã, qua. Xem thêm:
An fall over backward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall over backward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall over backward