fat is in the fire Thành ngữ, tục ngữ
fat is in the fire|fat|fire
Something has happened that will cause trouble or make a bad situation worse. He found out you took it? Well, the fat's in the fire now.
fat is in the fire, the
fat is in the fire, the
A course of action with inevitable bad consequences has begun; there's trouble ahead. For example, Now the fat's in the fire—the boss arrived early and will see we haven't even started work. This expression, with its allusion to fat dropping into a fire and causing a burst of flames, was already a proverb in John Heywood's 1546 collection. chất béo đang cháy
Các vấn đề sắp bắt đầu. Mong bạn biết đấy, mẹ vừa phát hiện ra bạn vừa nói dối mẹ. Chất béo đang cháy rồi hả ?. Xem thêm: fat, blaze fat is in the blaze
Prov. Các vấn đề vừa trở nên khủng hoảng; rắc rối sắp bắt đầu. Anh: Mẹ phát hiện ra rằng chúng ta vừa làm hỏng cùng hồ. Chị: Uh-oh. Chất béo đang cháy. Chất béo đang cháy tại nơi làm việc; chúng ta bất thể trả thành dự án, nhưng thời (gian) hạn còn hai ngày nữa .. Xem thêm: fat, blaze fat is in fire, the
Một hành động với những sau quả xấu bất thể tránh khỏi vừa bắt đầu; có rắc rối ở phía trước. Ví dụ, Now the fat's in the fire-ông chủ đến sớm và sẽ thấy chúng tui thậm chí còn chưa bắt đầu công việc. Cách diễn đạt này, với chuyện ám chỉ chất béo rơi vào lửa và gây ra ngọn lửa bùng cháy, vừa là một câu châm ngôn trong bộ sưu tập năm 1546 của John Heywood. . Xem thêm: béo mỡ ở trong lửa
Nếu mỡ ở trong lửa, ai đó vừa nói hoặc làm điều gì đó sẽ khiến người khác phật lòng và gây ra nhiều rắc rối. Nó vừa quá muộn. Các phương tiện truyền thông vừa đưa tin về tuyên bố của Bộ trưởng và chất béo vừa được trong lửa. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó kéo chất béo ra khỏi ngọn lửa khi họ ngăn chặn hoặc chấm dứt rắc rối bằng cách hành động ở giai đoạn rất muộn. Chủ tịch vừa từ chức nhưng liệu ban lãnh đạo còn lại có thể kéo mỡ ra khỏi ngọn lửa hay bất vẫn còn phải xem. Lưu ý: Khi đun thức ăn trên lửa, nếu mỡ, dầu rơi vào lửa thì ngọn lửa đột ngột bùng cháy rất dữ dội. . Xem thêm: fat, blaze fat is in blaze
một điều gì đó vừa nói hoặc làm sắp gây ra rắc rối hoặc tức giận. Cụm từ này dùng để chỉ sự chảy ra xèo xèo và khạc ra do chất béo nấu chảy tràn vào ngọn lửa trần. Nó được sử dụng lần đầu tiên vào giữa thế kỷ 16, để biểu thị sự thất bại trả toàn của một kế hoạch hoặc doanh nghề .. Xem thêm: fat, blaze the fat is in the ˈfire
(không chính thức) điều gì đó vừa được nói hoặc Làm điều đó chắc chắn gây ra sự tức giận, đánh nhau, cảm giác bị xúc phạm hoặc rắc rối khác: The fat's in the blaze now. Jim vừa nói với vợ rằng anh vừa nhận một công chuyện ở thị trấn khác mà bất đề cập trước với cô ấy .. Xem thêm: fat, blaze the fat is in blaze
Hậu quả xấu chắc chắn sẽ theo sau; rắc rối đang ở phía trước .. Xem thêm: fat, blaze fat is in the fire, the
It’s too backward for a Rescue; một cuộc khủng hoảng sắp xảy ra. Cụm từ này vừa xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ của John Heywood năm 1546 ở dạng hiện tại và vừa tiếp tục được sử dụng thường xuyên cho đến ngày nay. Một câu nói sáo rỗng còn tại lâu đời nhưng bất có nghĩa là lỗi thời, tất nhiên, nó đề cập đến cách ngọn lửa bùng lên khi dầu mỡ đổ vào nó, một ý tưởng sớm chuyển sang ý nghĩa chung hơn rằng thiệt hại vừa được thực hiện .. Xem thêm : mập. Xem thêm:
An fat is in the fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fat is in the fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fat is in the fire