to prepare an elaborate banquet (in someone's honor). (From the biblical story recounting the return of the prodigal son.) • When Bob got back from college, his parents killed the fatted calf and threw a great party. • Sorry this meal isn't much, John. We didn't have time to kill the fatted calf.
Để chuẩn bị một bữa ăn mừng xa hoa, thường là để chào đón một người nào đó trở về sau một thời (gian) gian dài vắng mặt. Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh về đứa con hoang đàng, trong đó một người cha chuẩn bị bữa tiệc cho đứa con trai vừa trở về nhà sau khi phung phí tài sản của mình. Con gái tui sắp đi học lớn học về nhà vào mùa hè, vì vậy chúng tui sẽ giết con bê vừa được vỗ béo và tổ chức một bữa tiệc nướng lớn .. Xem thêm: con bê, con béo, giết
giết con bê vừa được vỗ béo
Hình. để chuẩn bị một bữa tiệc công phu (để vinh danh một ai đó). (Từ câu chuyện trong kinh thánh kể lại sự trở lại của đứa con hoang đàng.) Khi Bob trở lại trường lớn học, cha mẹ anh vừa giết con bê vừa được vỗ béo và tổ chức một bữa tiệc thịnh soạn. Xin lỗi bữa ăn này bất nhiều, John. Chúng tui không có thời (gian) gian để giết con bê vừa được vỗ béo .. Xem thêm: con bê, con béo, giết
giết con bê vừa được vỗ béo
Chuẩn bị cho một dịp vui hoặc một sự chào đón nồng nhiệt. Ví dụ, khi Bill trở về nhà sau chuyến đi đến Hàn Quốc, chúng tui sẽ giết con bê vừa được vỗ béo. Cách diễn đạt này đen tối chỉ đến dụ ngôn về đứa con hoang đàng (Lu-ca 15: 11-32), người mà cha vừa chào đón anh ta bằng cách phục vụ con bê ngon nhất sau khi anh ta trở về. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: giết con bê, con béo, giết
giết con bê vừa vỗ béo
Nếu bạn giết con bê vừa được vỗ béo, bạn làm tất cả cách để đón một người vừa xa về một thời (gian) gian. Anh ta vừa đi xa cả năm trời, và khi trở về, gia (nhà) đình anh ta bất chính xác giết con bê vừa được vỗ béo. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ câu chuyện về đứa con hoang đàng được Chúa Giê-su kể trong Kinh Thánh (Lu-ca 5: 3-32). Trong câu chuyện này, một người đàn ông trẻ tuổi trở về nhà sau khi tiêu hết số trước mà cha anh ta vừa cho anh ta. Tuy nhiên, cha của anh ấy rất vui khi thấy anh ấy nên ăn mừng sự trở lại của anh ấy bằng cách giết một con bê và chuẩn bị một bữa tiệc. . Xem thêm: bê tráp ăn mỡ, giết
giết bê tráp
cho ra lò một bữa tiệc thịnh soạn xa hoa. Sự đen tối chỉ là câu chuyện Tân Ước về đứa con hoang đàng (Lu-ca 15: 11–32), trong đó người cha tha thứ ra lệnh giết con bê tốt nhất của mình để làm bữa tiệc mừng đứa con trai ngỗ ngược trở về. Fatted là một dạng cổ xưa của động từ fat có nghĩa là "làm cho hoặc trở nên béo". Ngày nay chúng ta sử dụng các hình thức vỗ béo, vỗ béo .. Xem thêm: bê, béo, giết
ˌkill con dogie
về nhà đón người vừa lâu bất về bằng một bữa tiệc mừng lớn: Em trai tui về nhà Ngày mai, vì vậy tui hy vọng cha mẹ tui sẽ giết con bê vừa được vỗ béo cho anh ta. Đây là một câu chuyện trong Kinh thánh, trong đó một người cha sắp xếp một bữa ăn đặc biệt khi con trai mình trở về với gia (nhà) đình sau một thời (gian) gian dài đi xa. Bê vỗ béo là bò non được cho ăn thêm để béo lên .. Xem thêm: bê, béo, giết
giết bê vừa vỗ béo, để
Chuẩn bị một buổi về quê đầm ấm cho bà con, lễ kỷ niệm lộng lẫy cho một vị khách. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh về đứa con hoang đàng (Lu-ca 15:30), trong đó một người con ở nhà và giúp đỡ cha mình trong khi người kia ra nước ngoài và lãng phí cơ nghề của mình. Khi người con thứ hai trở về, người cha vừa chào đón anh ta bằng một bữa tiệc thịnh soạn, giết một con bê được vỗ béo để vinh danh anh ta và nói rằng người vừa “thất lạc” vừa được “tìm thấy”. Thuật ngữ này vừa biểu thị một sự chào đón như vậy kể từ đó. . Xem thêm: giết mỡ, giết
giết con nghé vừa vỗ béo
Để tổ chức lễ ăn hỏi, thường là một cuộc về nhà được chờ đợi từ lâu. Lu-ca 15:23 mô tả sự trở lại của đứa con hoang đàng như sau: “Hãy đem con bê vừa được vỗ béo đến đây và giết nó; và hãy để chúng tui ăn, và vui vẻ. . . ” Mặc dù vị khách danh dự trong câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh là một con gấu được cha đón về nhà, nhưng “giết con bê được vỗ béo” có thể đen tối chỉ một bữa tiệc dành cho bất kỳ ai mà chủ nhà hài lòng. Xem thêm: con bê, con béo, giết. Xem thêm:
An fatted calf idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fatted calf, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fatted calf