feather in one's cap, a Thành ngữ, tục ngữ
feather in one's cap, a
feather in one's cap, a
An act or deed to one's credit; a distinctive achievement. For example, Getting all three factions to the bargaining table would be a feather in his cap. This expression alludes to the practice of putting a feather on a soldier's cap for every enemy he kills, an early practice of some Native American tribes and many other peoples. [Early 1600s] một chiếc lông trong mũ của (một người)
Một thành tích hoặc thành tích mà người ta tự hào. Nếu thử nghiệm lâm sàng này thành công, đó sẽ là một chiếc lông vũ thực sự trong mũ của cô ấy. Tôi bất thể chờ đợi cho đến khi tui được đặt tên là thủ khoa - đó là một chiếc lông vũ trên mũ của tui !. Xem thêm: mũ, lông lông trong mũ
Hình. một vinh dự; một phần thưởng cho một cái gì đó. Có được một khách hàng mới thực sự là một điều khó khăn trong mũ của tôi. John kiếm được một chiếc lông vũ trong chiếc mũ lưỡi trai của mình bằng cách đạt điểm A môn vật lý .. Xem thêm: chiếc mũ lưỡi trai, chiếc lông vũ chiếc lông vũ trong chiếc mũ lưỡi trai, một
Một hành động hoặc chuyện làm đối với công trạng của một người; một thành tựu đặc biệt. Ví dụ, chuyện đưa cả ba phe vào bàn thương lượng sẽ là điều dễ hiểu. Cụm từ này đen tối chỉ tập tục cài một chiếc lông trên mũ lính cho mỗi kẻ thù mà anh ta giết chết, một tập tục ban đầu của một số bộ lạc thổ dân châu Mỹ và nhiều dân tộc khác. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: lông lông trong mũ của (một người)
Một hành động hoặc chuyện làm đối với công trạng của một người; một thành tích đặc biệt .. Xem thêm: mũ, lông lông trong mũ, một
Một vinh dự hoặc thành tích đặc biệt. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục của nhiều dân tộc — bộ tộc da đỏ ở Mỹ, người Thổ Nhĩ Kỳ, dân tộc ở Himalaya, và những người khác — đặt một chiếc lông vũ vào mũ lính cho mỗi kẻ thù mà anh ta giết chết. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào đầu thế kỷ XVII và là một từ sáo rỗng vào thời (gian) điểm Laurence Sterne viết, "Chiếc lông vũ đội vào mũ của anh ta khi vừa ở nước ngoài" (Tristram Shandy, 1761–67) ... Xem thêm: lông vũ. Xem thêm:
An feather in one's cap, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feather in one's cap, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feather in one's cap, a