feel bad Thành ngữ, tục ngữ
feel bad
feel bad
Also, feel bad about. Experience regret, sadness, embarrassment, or a similar unpleasant emotion. For example, I feel bad about not attending the funeral, or The teacher's scolding made Bobby feel bad. [First half of 1800s] cảm giác tồi tệ
Cảm thấy một cảm xúc đau buồn, chẳng hạn như cảm giác tội lỗi, buồn bã hoặc xấu hổ. Tôi cảm giác thực sự tồi tệ vì tui đã bất thể đến dự tiệc sinh nhật của bạn. A: "Tôi bất thể tin được là Liz phải trải qua một đêm nữa trong bệnh viện." B: "Tôi biết, tui cảm thấy rất tệ cho cô ấy.". Xem thêm: tồi tệ, cảm giác cảm giác tồi tệ
Ngoài ra, cảm giác tồi tệ về. Cảm thấy hối tiếc, buồn bã, xấu hổ hoặc cảm xúc khó chịu tương tự. Ví dụ, tui cảm thấy tồi tệ khi bất đến dự đám tang, hay lời mắng mỏ của giáo viên khiến Bobby cảm giác tồi tệ. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: bad, feel. Xem thêm:
An feel bad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel bad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel bad