feel one's way Thành ngữ, tục ngữ
feel one's way|feel|feel my way
v. phr. To proceed cautiously by trial and error; probe.
I won't ask her to marry me directly; I will feel my way first.
feel one's way
feel one's way Proceed cautiously, as in
Until we know who we're dealing with, we'll have to feel our way. This expression alludes to groping by touch when one is unable to see. [Early 1600s] Also see
feel for, def. 1.
cảm nhận theo cách của (một người)
Tiến hành một số công chuyện một cách chậm rãi và cẩn thận, thường bằng cách sử dụng trực giác hoặc thử và sai, trái ngược với kinh nghiệm hoặc kiến thức chuyên môn trước đó. Hình ảnh dự định là một người dự kiến điều hướng qua bất gian tối bằng cách chạm thay vì nhìn. Tôi là người mới tham gia (nhà) vào quy trình này, vì vậy tui vẫn đang cảm giác mình đang vượt qua nó, nhưng tui nghĩ rằng tui đang bắt đầu hiểu rõ về nó. Nếu bạn bất biết câu trả lời cho một câu hỏi, hãy cố gắng hiểu theo cách của bạn bằng cách sử dụng các manh mối ngữ cảnh .. Xem thêm: cảm nhận, cách
cảm nhận theo cách của một người
Tiến hành một cách thận trọng, như trong Cho đến khi chúng ta biết chúng ta đang đối phó với ai, chúng ta sẽ phải cảm nhận theo cách của chúng ta. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện mò mẫm bằng cách chạm vào khi bất thể nhìn thấy. [Đầu những năm 1600] Cũng xem cảm nhận, độ phân giải. 1.. Xem thêm: cảm nhận, cách. Xem thêm: