fight hammer and tongs Thành ngữ, tục ngữ
fight hammer and tongs
Idiom(s): fight sb or sth hammer and tongs AND fight sb or sth tooth and nail; go at it hammer and tongs; go at it tooth and nail
Theme: FIGHTING
to fight against someone or something energetically and with great determination. (All have fixed order.)
• They fought against the robber tooth and nail.
• The dogs were fighting each other hammer and tongs.
• The mayor fought the new law hammer and tongs.
• We'll fight this zoning ordinance tooth and nail.
chiến đấu với (ai đó hoặc thứ gì đó) búa và kẹp
Để chống lại ai đó hoặc thứ gì đó với lòng nhiệt thành, quyết tâm, nghị lực hoặc sức mạnh to lớn. Một đen tối chỉ về lực mà người thợ rèn dùng búa và kẹp để đập vào kim loại. Điều bắt đầu là một bất cùng nhỏ vừa leo thang thành một cuộc tranh cãi nảy lửa và cả hai vừa đánh nhau bằng búa và kẹp kể từ đó .. Xem thêm: và, đánh nhau, búa, kẹp đấu với ai đó hoặc thứ gì đó búa và kẹp
và chiến đấu với ai đó hoặc cái gì đó răng và móng tay; đi vào nó búa và kẹp; đi răng và móng tay để chiến đấu chống lại ai đó hoặc điều gì đó một cách hăng hái và với quyết tâm cao. Họ vừa chiến đấu chống lại cái răng và cái móng tay của tên cướp. Những con chó vừa đánh nhau búa và cái kẹp .. Xem thêm: và, đánh nhau, cái búa, cái kẹp. Xem thêm:
An fight hammer and tongs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight hammer and tongs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fight hammer and tongs