fill someone's shoes Thành ngữ, tục ngữ
fill someone's shoes
fill someone's shoes Assume someone's position or duties, especially in a satisfactory way. For example,
It'll be hard to find someone to fill her shoes when she retires, or
John expects his son to fill his shoes at the store. Also see
in someone's shoes.
lấp đầy (của một người) đôi giày
Để thay thế một đôi giày trong một số vai trò; để tiếp quản một người ở một số vị trí. Bạn làm rất nhiều cho công ty đến nỗi tui không thấy ai có thể lấp đầy đôi giày của bạn .. Xem thêm: lấp đầy, giày
lấp đầy giày cho ai đó
Đảm nhận vị trí hoặc nhiệm vụ của ai đó, đặc biệt là một cách thỏa đáng. Ví dụ, sẽ rất khó để tìm được ai đó mang giày cho cô ấy khi cô ấy nghỉ hưu, hoặc John mong đợi con trai mình sẽ mua đầy giày ở cửa hàng. Cũng nhìn thấy trong đôi giày của ai đó. . Xem thêm: lấp đầy, đánh giày
lấp đầy giày (hoặc ủng) của ai đó
đảm nhận chức năng hoặc nhiệm vụ của ai đó và trả thành chúng một cách hài lòng. bất chính thức. Xem thêm: điền, giày. Xem thêm: