finders, keepers Thành ngữ, tục ngữ
finders, keepers
finders, keepers
A phrase meaning that whoever finds something is entitled to keep it. For example, Someone left a dollar bill in this rented car—finders, keepers. This expression alludes to an ancient Roman law to that effect and has been stated in numerous different ways over the centuries. The modern version, often stated as Finders keepers, losers weepers, dates from the mid-1800s and is no longer a legal precept.Người giữ finders
Nếu ai đó tìm thấy thứ gì đó, họ có quyền giữ nó (ngay cả khi nó thuộc về người khác). Cụm từ này là một phần trong bài cùng dao của trẻ em "kẻ tìm người giữ, kẻ thất bại khóc." Jake hét lên "những người canh giữ người tìm thấy" khi anh lao về phía ngôi nhà với chiếc nhẫn lấp lánh mà anh vừa phát hiện ra. A: "Này, đó là món đồ chơi yêu thích của tôi!" B: "Nhưng tui đã tìm thấy nó trên sân chơi. Người tìm được người giữ, kẻ thất bại khóc!". Xem thêm: finder, babysitter finders keepers (, losers weepers)
Prov. Nếu bạn tìm thấy thứ gì đó, bạn có quyền giữ nó. (Đây là bài cùng dao dành cho trẻ em và nghe có vẻ trẻ con khi được người lớn sử dụng.) Bill: Này! Làm thế nào mà bạn đang sử dụng bút máy của tôi? Fred: Bây giờ nó là của tôi. Tôi tìm thấy nó trên sàn nhà — người tìm được người giữ, kẻ thất bại khóc. Đứa trẻ: Đó là mũ của tôi. Bạn bất thể có nó. Bạn cùng chơi: Tôi vừa tìm thấy nó. Finders keepers .. Xem thêm: finder, babysitter finders, keepers
Một cụm từ có nghĩa là bất cứ ai tìm thấy thứ gì đó đều có quyền giữ nó. Ví dụ: Ai đó vừa để lại một tờ đô la trong những người tìm xe, người giữ xe cho thuê này. Biểu thức này đen tối chỉ một luật La Mã thời xa xưacó hiệu lực đó và vừa được tuyên bố theo nhiều cách khác nhau qua nhiều thế kỷ. Phiên bản hiện đại, thường được gọi là Người giữ người tìm, người khóc của kẻ thua cuộc, có từ giữa những năm 1800 và bất còn là một giới luật pháp lý nữa. . Xem thêm: babysitter finders keepers
Nếu ai đó, đặc biệt là trẻ em, nói rằng những người lưu giữ những người tìm thấy, họ có nghĩa là họ có quyền giữ một cái gì đó mà họ vừa tìm thấy. Ô của tui đã bất được trả lại. Rõ ràng là vừa có người nhặt được và bất tiếc công sức tìm kiếm chủ nhân. Người tìm, người giữ .. Xem thêm: người tìm, người giữ người tìm người giữ (kẻ thất bại khóc)
, thường được sử dụng một cách hài hước, để khẳng định rằng ai tình cờ tìm thấy thứ gì đó thì có quyền giữ nó (và người mất nó sẽ chỉ phải than thở về sự mất mát của nó). bất chính thức Cách diễn đạt này vừa được sử dụng rộng lớn rãi kể từ đầu thế kỷ 19, mặc dù ý tưởng này vừa đi xa hơn nhiều và được tìm thấy trong tác phẩm của nhà viết kịch La Mã Plautus. Một biến thể đôi khi được nghe là lưu giữ những phát hiện .. Xem thêm: finder, babysitter ˌfinders ˈkeepers
(câu nói) (thường được trẻ em sử dụng) bất cứ ai tìm thấy thứ gì đó đều có quyền giữ nó: Tôi vừa tìm thấy một cùng bảng Anh trên mặt đất. Người giữ công cụ tìm kiếm, vì vậy nó là của tui !. Xem thêm: finder, babysitter finders, keepers
Những người có được thứ gì đó chỉ đơn giản là phát hiện ra nó được quyền giữ nó. Có một số phiên bản của cụm từ này, tất cả đều đề cập đến luật mà một người tìm thấy thứ gì đó, ngay cả khi đó là tài sản của người khác, có thể giữ nó cho riêng mình. Các tài liệu tham tiềmo sớm nhất là trong các tác phẩm của nhà viết kịch La Mã Plautus và có niên lớn khoảng năm 200 TCN. Hai trời niên kỷ sau, D. M. Moir (Mansie Wauch, 1824) đề cập đến “câu châm ngôn của Scotch về“ người nào tìm được thì giữ lại, người mất thì tìm ”. (Không bao giờ là quá muộn để hàn gắn, 1856). Phiên bản sân trường hiện lớn là "Kẻ tìm người giữ, kẻ thua cuộc khóc." Bỏ những hàm ý pháp lý sang một bên, nhịp thơ của cách diễn đạt này chắc chắn vừa giúp giải thích cho tuổi thọ lâu dài của nó .. Xem thêm: thủ môn. Xem thêm:
An finders, keepers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with finders, keepers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ finders, keepers