follow in the footsteps of Thành ngữ, tục ngữ
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
a bundle of nerves
"a very nervous person; uptight person" May has so many problems - she's just a bundle of nerves.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least. theo bước
để theo đuổi điều gì đó mà người khác (thường là thành viên trong gia (nhà) đình) vừa làm. Tôi dự định sẽ tiếp bước cha mình và học ngành kỹ thuật ở trường lớn học. Chúng tui đang theo bước chân của tất cả các thành viên của hội nữ sinh đi trước chúng tui !. Xem thêm: theo bước, bước chân, của theo bước chân của, để
Để thành công một ai đó; để chấp nhận một người nào đó như một bậc thầy hoặc người chỉ dẫn mẫu mực. Ý tưởng này cũng vừa được bày tỏ trong Kinh Thánh, trong Sách đầu tiên của Phi-e-rơ (2:21), “Vì Đấng Christ cũng vừa chịu đau khổ vì chúng ta, để lại cho chúng ta một tấm gương, hầu cho anh em phải theo bước Ngài,” cũng như trong bài hát mừng Giáng sinh, “Good King Wenceslas,” của John Mason Neale (1818–66), “Hãy đánh dấu bước chân của tôi, tốt cho trang của tôi, hãy bước vào chúng một cách táo bạo.” Một ý nghĩa nham hiểm hơn cũng còn tại, cụ thể là trong chiến tranh du kích, nơi quân đội hành quân đơn lẻ, mỗi người bước vào dấu chân của người trước, với chiến binh cuối cùng xóa sạch tất cả các dấu vết. Thực hành này vừa được sử dụng bởi người da đỏ Mỹ trong cuộc chiến tranh Pháp và Ấn Độ của thế kỷ thứ mười tám và do đó được gọi là tập tin da đỏ. Xem thêm hành động khó để theo dõi .. Xem thêm: theo dõi, bước chân. Xem thêm:
An follow in the footsteps of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with follow in the footsteps of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ follow in the footsteps of