chicken in every pot Thành ngữ, tục ngữ
a chicken in every pot
enough food for every family No one will be hungry if there's a chicken in every pot.
chicken in every pot
(See a chicken in every pot) một con gà trong mỗi chậu
Một biểu tượng của sự giàu có và thịnh vượng. Cụm từ này vừa được sử dụng trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1928 của Herbert Hoover. Tôi e rằng sẽ bất có một con gà trong mỗi cái nồi trong thời (gian) kỳ kinh tế suy thoái này. Cụm từ này xuất phát từ một quảng cáo trên báo của Ủy ban Quốc gia (nhà) Đảng Cộng hòa trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 1928 của Herbert Hoover. Quảng cáo chỉ ra rằng chính quyền trước nhiệm của các tổng thống Warren Harding và Calvin Coolidge vừa “đặt câu tục ngữ‘ gà vào tất cả nồi ’. Và một chiếc ô tô ở mỗi sân sau, để khởi động. " Mặc dù được ghi nhận với tuyên bố, Hoover bất bao giờ hứa "một con gà trong mỗi nồi." Tương tự như vậy, Vua Henry IV của Pháp vừa thề khi đăng quang vào năm 1589 rằng “nếu Chúa ban cho tui tuổi thọ bình thường, tui hy vọng sẽ làm cho nước Pháp trở nên thịnh vượng đến mức mỗi nông dân sẽ có một con gà trong nồi của mình vào Chủ nhật”. Việc ông bị đen tối sát vào năm 1610 ở tuổi bảy mươi vừa cản trở một kế hoạch như vậy.
An chicken in every pot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chicken in every pot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chicken in every pot