foot in the door, get one's Thành ngữ, tục ngữ
foot in the door, get one's
foot in the door, get one's
Achieve an initial stage; succeed with a first step. For example, I think I could do well in an interview once I get my foot in the door with an appointment. This term alludes to the door-to-door salesperson or canvasser who blocks the door with one foot so it cannot be closed. đưa / (một người) bước vào cửa
Để có thời cơ làm điều gì đó có thể dẫn đến thời cơ xa hơn. Cụm từ thường được dùng để chỉ chuyện làm. Một kỳ thực tập nghe có vẻ bất thú vị lắm, nhưng đó là một cách tuyệt cú vời để bạn chen chân vào công ty này .. Xem thêm: door, foot, get bottom in the door, get a
sân khấu; thành công với một bước đầu tiên. Ví dụ, tui nghĩ rằng tui có thể làm tốt trong một cuộc phỏng vấn khi tui đặt chân vào cửa với một cuộc hẹn. Thuật ngữ này đen tối chỉ nhân viên bán hàng hết cửa hoặc người qua đường chặn cửa bằng một chân để bất thể đóng cửa. . Xem thêm: chân, nhận. Xem thêm:
An foot in the door, get one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with foot in the door, get one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ foot in the door, get one's