footloose and fancy free Thành ngữ, tục ngữ
footloose and fancy free
carefree, not committed, devil-may-care When the kids moved out, we were footloose and fancy free! thoải mái và bất cầu kỳ
Miễn trách nhiệm, bao gồm cả những cam kết lãng mạn (một thực tế thường được nhấn mạnh khi cụm từ này được sử dụng). Tôi thích là một phụ nữ độc thân, vì vậy tui có ý định sống thả rông và ưa thích sự thoải mái trong một thời (gian) gian dài. Bây giờ tui đã có gia (nhà) đình và một khoản thế chấp, tui không muốn bị bó buộc và thoải mái. . “Chân” là phần dưới cùng của một cánh buồm, và một cánh buồm bất có chân có thể tự do di chuyển theo bất kỳ hướng nào gió thổi. Một người “tự do thoải mái và thích tự do” cũng vậy, có thể tự do làm theo bất kỳ và tất cả những ý tưởng bất chợt. (Tình trạng như vậy nghe có vẻ đáng ghen tị, nhưng hãy nhớ câu chuyện ngụ ngôn về “Con châu chấu và con kiến.”). Xem thêm: và, ưa thích, footloose, miễn phí. Xem thêm:
An footloose and fancy free idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with footloose and fancy free, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ footloose and fancy free