for laughs Thành ngữ, tục ngữ
for laughs
for fun, for amusement For laughs, we watch old movies.
for laughs|for|laughs
adv. phr. For pleasure; for fun; as a joke.
The college boys climbed up into the girls' dorms and stole some of their dresses just for laughs, but they were punished all the same.
play for laughs
play for laughs see
play for, def. 1.
để cười
Chỉ nhằm mục đích vui vẻ, phấn khích hoặc mất tập trung. Sống ở một thị trấn nhỏ, nông thôn như vậy, bất có gì để cười ngoài chuyện lái xe quanh quẩn trong chiếc xe của chúng tui suốt đêm. Có một nhóm trẻ em đi xung quanh đập vỡ cửa kính ô tô để cười. Cười thôi, gọi món tráng miệng trước vừa .. Xem thêm: cười
vì đá và cười; để cười khúc khích
Hình. cho vui; chỉ để giải trí; Vì bất có lý do chính đáng. Chúng bất có ý nghĩa gì. Họ chỉ làm điều đó cho những cú đá. Chúng tui lái xe đến thị trấn tiếp theo để cười .. Xem thêm: và, cười khúc khích, kick. Xem thêm: