to take an action that is permanent or final. (Slang.) • Mary told me that Tom wants to marry me. I didn't know he wanted to play for keeps. • I like to play cards and make money, but I don't like to play for keeps.
make a play for
Idiom(s): make a play (for sb)
Theme: FLIRTATION
to attempt to attract the romantic interest of someone. (Informal.) • Ann made a play for Bill, but he wasn't interested in her. • I knew he liked me, but I never thought he'd make a play.
Play for time
If you play for time, you delay something because because you are not ready or need more time to thing about it. Eg. I knew I had to play for time until the police arrived.
make a play for|make|play
v. phr., slang To try to get the interest or liking of; flirt with; attract. Bob made a play for the pretty new girl.John made a play for the other boys' votes for class president.
play for keeps|for keeps|keeps|play
v. phr. To take an action of finality and irreversibility. "Are you serious about me?" she asked. "Yes," he replied. "I want to marry you. I play for keeps."
play for
play for 1) Take part for a particular reason, as in We're not playing for money, just for fun. A special usage of this idiom is play for laughs, that is, with the aim of arousing laughter. 2) play someone for. Manage someone for one's own ends, make a fool of, dupe or cheat. For example, I resent your playing me for a fool, or He suddenly found out she'd been playing him for a sucker. This usage employs play in the sense of “exhaust a hooked fish,” that is, manage it on the line so that it exhausts itself. [Mid-1600s]
1. Để tham gia (nhà) (vào điều gì đó) vì một lý do cụ thể. Chúng tui không ở đây để chơi cho vui — chúng tui ở đây để giành chiến thắng! Tôi bất muốn chơi vì tiền, nếu điều đó ổn. Để sử dụng một cái gì đó cụ thể làm cá cược trong một trò chơi hoặc cuộc thi, đặc biệt là một trò chơi bài. Không ai trong chúng tui có tiền, vì vậy chúng tui chỉ chơi vì những viên bi. Chứng nghiện cờ bạc của anh ta vừa vượt khỏi tầm tay, đến mức có thời (gian) điểm, anh ta thực sự đang chơi một ván bài xì phé để lấy chứng cho nhà mình. Trong thể thao, tham gia (nhà) vào một đội cụ thể hoặc thay mặt cho một thành phố, tiểu blast hoặc nước cụ thể. Tiền vệ này cho biết anh rất hào hứng khi được chơi cho Philadelphia. Anh ấy vừa chơi cho Yankees quá lâu nên bất ai mong đợi anh ấy sẽ bị đánh đổi. Ước mơ lớn lên của anh ấy là chơi bóng bầu dục cho Ireland .. Xem thêm: comedy
comedy for article
1. để đánh bạc cho một cái gì đó; để sử dụng thứ gì đó làm phương tiện trao đổi để chơi trò chơi hoặc cờ bạc. Hãy chỉ chơi vì nick, được không? Chúng tui sẽ chơi cho các hóa đơn đô la. 2. để chơi vì một lý do cụ thể, ngoài chuyện giành chiến thắng. Chúng tui chỉ chơi cho vui. Họ bất cạnh tranh. Họ đang chơi để luyện tập .. Xem thêm: comedy
comedy for
1. Hãy tham gia (nhà) vì một lý do cụ thể nào đó, chẳng hạn như trong Chúng tui không chơi vì tiền, chỉ để giải trí. Một cách sử dụng đặc biệt của thành ngữ này là chơi để cười, nghĩa là, với mục đích khơi dậy tiếng cười. 2. chơi ai đó cho. Quản lý ai đó vì mục đích của chính mình, lừa dối, lừa dối hoặc gian lận. Ví dụ, tui bực bội khi bạn chơi tui vì một kẻ ngốc, hoặc Anh ấy đột nhiên phát hiện ra cô ấy vừa chơi anh ấy vì một kẻ hút máu. Cách sử dụng này sử dụng cách chơi theo nghĩa "làm cạn kiệt một con cá mắc câu", tức là quản lý nó trên đường dây để nó tự cạn kiệt. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: chơi. Xem thêm:
An play for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play for