for love nor money Thành ngữ, tục ngữ
for love nor money
not for any reason, never, no way I won't skydive for love nor money. It's too dangerous.
not for love nor money
Idiom(s): not for (anything in) the world AND not for love nor money; not on your life
Theme: NEGATION
not for anything (no matter what its value). (Note the variation in the examples. The order of love nor money is fixed.)
• I won't do it for love nor money.
• He said he wouldn't do it—not for the world.
• She said no, not for anything in the world.
• Me, go there? Not on your life!
bất vì tình yêu hay / hoặc trước bạc
Không trong bất kỳ trả cảnh hoặc điều kiện nào; bất có vấn đề gì xảy ra. Anh rể tui là một chàng trai rất ngọt ngào, nhưng tui sẽ bất thuê anh ấy vì tình hay tiền. Bảng điều khiển trò chơi điện hi sinh mới nhất của họ phổ biến đến mức bạn bất thể tìm thấy một chiếc trong các cửa hàng vì tình yêu hay trước bạc !. Xem thêm: tình yêu, trước bạc, cũng bất phải, bất phải vì tình yêu hay trước bạc
Không bao giờ, trong bất kỳ trả cảnh nào, như trong trường hợp này, tui sẽ bất bao giờ đến thăm họ nữa, bất phải vì tình yêu hay trước bạc. Một phiên bản của biểu thức này, đen tối chỉ đến hai lực lượng thuyết phục mạnh mẽ này, vừa được ghi lại trong s. 971.. Xem thêm: tình yêu, trước bạc, bất phải vì tình yêu cũng bất phải trước bạc
hoặc vì tình yêu hay trước bạc
Nếu bạn nói rằng bạn bất thể có được thứ gì đó vì tình yêu cũng như trước bạc, bạn có nghĩa là nó rất khó để có được. Bạn sẽ bất nhận được mộtphòng chốngở đây, bất phải vì tình yêu hay trước bạc. Norman vừa tạo ra một vườn rau tốt cho chúng tui tất cả những thứ bạn bất thể mua ở các cửa hàng đất phương, vì tình yêu hay trước bạc .. Xem thêm: tình yêu, trước bạc, cũng bất bất phải vì tình yêu hay trước bạc
bất trong tất cả hoàn cảnh. Không chính thức 1998 Spectator Tôi được cho biết rằng bạn bất thể kiếm được một người phù phép vì tình yêu hay trước bạc, nhưng tỷ lệ đi là một nụ hôn lớn và 1.000 bảng một tuần. . Xem thêm: tình yêu, trước bạc, bất bất vì tình yêu hoặc trước bạc
Trong bất kỳ trả cảnh nào. Tham chiếu sớm nhất đến biểu thức này có từ cuối thế kỷ thứ mười, và nó ngày càng được lặp lại kể từ đó. Maria Edgeworth vừa kể nó trong Castle Rackrent (1801): “Khi bất còn chỗ cho tình yêu hay trước bạc, [nhiều người vừa chọn] ngủ trong chuồng gà.”. Xem thêm: tình, tiền, không. Xem thêm:
An for love nor money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for love nor money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for love nor money